|
1/. Cách chia động từ tiếng Nga / L.I. Ri-rô-gô-va; Dương Đức Nhiệm, Đỗ Chính Tống dịch. - M. : Tiếng Nga, 1982. - 312 tr.; 26 cm.Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của hệ thống phân loại động từ, cách cấu tạo của hình thái các động từ, các phạm trù của động từ và cách sử dụng các hình thái của động từ tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | ĐỘNG TỪ | VĂN PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N519.1)-07=V / C102C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008593
-----
»
MARC
|
|
2/. Cách dùng nghi thức lời nói tiếng nga / N.I. Phơrơmanốp-xcaia; Bùi Hiền dịch. - M. : Tiếng Nga, 1987. - 213 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu các dạng giao tiếp như cách xưng hô, làm quen, chào hỏi, cảm ơn, nói điện thoại... bằng tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N519)-09=V / C102D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008639
-----
»
MARC
|
|
3/. Hội thoại Việt - Nga. - M. : Tiếng Nga, 1986. - 247 tr.; 18 cm.Tóm tắt: Một số câu từ tiếng Việt và tiếng Nga (có giới thiệu cách phát âm) thường dùng trong sinh hoạt lao động hàng ngày.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | HỘI THOẠI | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)=X / H452T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000355
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2001 - 2001: Tiếng Nga : Theo nội dung mới được điều chỉnh năm 2000 / Vụ Trung học phổ thông. - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 75 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm 6 phần: Những yêu cầu chính đối với kỹ năng giao tiếp và kiến thức ngôn ngữ; Hệ thống hóa kiến thức; Bài tập thực hành; Giới thiệu một số đề mẫu trông việc ra đề thi tốt nghiệp THPT; Đáp án; Kiểm tra đánh giá hệ 7 năm▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N519.1)(075.2)=V / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011828
-----
»
MARC
|
|
5/. Ngữ pháp Tiếng Nga / I. M. Pu-ki-na; P. X. Cu-dơ-ne-xốp hiệu đính. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 382 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Cách dùng mỗi hình thái trong Tiếng Nga văn học được minh họa bằng những thí dụ lấy từ các tác phẩm văn học cổ điển và hiện đại cũng như văn chính luận. Tác giả trình bày tỉ mỉ những chương khó đối với người nước ngoài...▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG NGA▪ Ký hiệu phân loại: 4(N519.1)-06=V / NG550P▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011692
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay ngữ pháp tiếng Nga / Bùi Hiền. - Hà Nội : Thế Giới, 2000. - 132 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: SỔ TAY | NGỮ PHÁP | TIẾNG NGA▪ Ký hiệu phân loại: 491.7 / S450T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011257; VV.011258 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.001287; PM.001288
-----
»
MARC
|
|
7/. Tiếng Nga 12 / Bùi Hiền; Đặng cơ Mưu, Dương Đức Niệm, Đỗ Đình Tống. - Tái bản lần thứ 11. - Hà Nội : Giáo dục, 2004. - 160 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | SÁCH SONG NGỮ | LỚP 12▪ Ký hiệu phân loại: 491.7076 / T306N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011263 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.000915
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển miễn dịch học Nga - Việt : Khoảng 3000 thuật ngữ / Phạm Văn Long; Phạm Bích Quyền hiệu đính. - Hà Nội : Y học, 1984. - 83 tr.; 15 cm.Tóm tắt: Gồm khoảng 3000 thuật ngữ về miễn dịch học, các thuật ngữ về vi sinh vật học và bệnh lý học nhiễm trùng, Ngoài ra còn có tên gọi một số vacxin và chế phẩm huyết thanh quan trọng trong thực tế▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC | TỪ ĐIỂN | TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | VI SINH VẬT HỌC | BỆNH NHIỄM TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 616V.01(03) / T550Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000080
-----
»
MARC
|