ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. A Practical English Grammar : For Vietnamese learners and students / Lê Tôn Hiến. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 141 tr. : Hình ảnh; 25 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | VĂN PHẠM ANH VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A100P▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005252
-----
»
MARC
|
|
2/. Bí quyết luyện viết tiếng Anh / Phan Hà chủ biên. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 95 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách ngoại ngữ chuyên đề)Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp viết đúng chính tả trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM | KỸ NĂNG VIẾT | CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-04=V / B300Q▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008263
-----
»
MARC
|
|
3/. Cách chia động từ tiếng Nga / L.I. Ri-rô-gô-va; Dương Đức Nhiệm, Đỗ Chính Tống dịch. - M. : Tiếng Nga, 1982. - 312 tr.; 26 cm.Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của hệ thống phân loại động từ, cách cấu tạo của hình thái các động từ, các phạm trù của động từ và cách sử dụng các hình thái của động từ tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | ĐỘNG TỪ | VĂN PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N519.1)-07=V / C102C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008593
-----
»
MARC
|
|
4/. Cách dùng các thì Anh ngữ / Nguyễn Hữu Cảnh; Lê Minh Thới hiệu đính. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1998. - 220 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày 3 phần: Hình thức các thì (tense forms), cách dùng các thì (the use of tenses), giải những bài tập khó (key to difficult exercises).▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM | NGỮ PHÁP | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06=V / C102D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007608
-----
»
MARC
|
|
5/. Cấu trúc ngữ pháp Anh văn và cách sử dụng : Dùng cho các kì thi chứng chỉ quốc gia A, B, C và học sinh thi vào các trường Đại học khoa ngoại ngữ / Nguyễn Văn Quý. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 242 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách ngoại ngữ)Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06=V / C125T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006020
-----
»
MARC
|
|
6/. Chỉ dẫn văn phạm cách sử dụng và cách chấm câu / Nguyễn Văn Quý. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 352 tr.; 21 cm.. - (Anh văn cho học sinh tham khảo)Tóm tắt: Một số vấn đề về văn phạm: Loại từ, nhóm từ và mệnh đề; Cách sử dụng cơ bản và sử dụng các dấu trong câu.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06=V / CH300D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.004551
-----
»
MARC
|
|
7/. Động từ tiếng Anh và cách dùng = English Verbs how to use them / Trang Sĩ Long. - Hà Nội : Giáo dục, 1994. - 249 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày các vấn đề từ dễ đến khó, giúp bạn có một quan niệm, một căn bản về động từ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐỘNG TỪ | VĂN PHẠM | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06=V / Đ455T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006797
-----
»
MARC
|
|
8/. Giúp trí nhớ văn phạm tiếng Anh : Chuyên đề bồi dưỡng tiếng Anh / Nguyễn Hữu Vịnh. - In lần thứ 9. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 143 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Trình bày các bài học theo những phương pháp sư phạm như: Tổng hợp, phân tích, đối chiếu, thính thị, suy luận, diễn dịch, qui nạp, bảng tóm, hình vẽ gợi ý, ghép các chữ đầu câu.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-06=V / GI521T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000681
-----
»
MARC
|
|
9/. Giúp trí nhớ văn phạm Anh văn : Động từ và các thì, câu điều kiện, động từ nguyên mẫu và động từ dạng"ing", giới từ, tiểu trạng từ và ngữ động từ / Nguyễn Văn Khi. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2003. - 71 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: VĂN PHẠM | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 4N(523)-06=V / GI521T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007809
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ năng viết câu = Writing skills : Trình độ sơ cấp / Anne Parry, Sharon Hartle,Mark Bartram, ; Lê Huy Lâm dịch và chú giải. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 152 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | VĂN PHẠM | CÂU | KỸ NĂNG VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-064=V / K600N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004811
-----
»
MARC
|
|
|
|
|