|
1/. American vocabulary builder 2 / Bernard Seal; Lê Huy Lâm, Trương Bích Ngọc. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 194 tr.; 19 cm.. - (Học từ vựng trong ngữ cảnh)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / A100M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004623
-----
»
MARC
|
|
2/. American vocabulary builder 1 / Bernard Seal; Lê Huy Nam, Phạm Văn Thuận dịch và chú giải. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 174 tr.; 21 cm.. - (Học từ vựng trong ngữ cảnh)▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TIẾNG MỸ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 4(N711)-07=V / A100M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006544
-----
»
MARC
|
|
3/. An Nam dịch ngữ / Vương Lộc giới thiệu, chú giải. - Hà Nội : Trung tâm Từ điển học, 1995. - 202 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Tình hình văn bản, cấu tạo nội dung, niên đại xuất hiện An Nam dịch ngữ; Về việc tái lập bản từ vựng tiếng Việt thế kỉ XV - XVI; Hệ thống âm đầu tiếng Việt thế kỉ XV - XVI; Hệ thống vần tiếng Việt thế kỷ XV - XVI...▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | HÁN VĂN CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / A105N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000979
-----
»
MARC
|
|
4/. 30 phút mỗi ngày để làm giàu vốn từ dựng tiếng Anh = Better vocabulary in 30 minutes a day / Edie Schwager; Nguyễn Đình Huy dịch. - Hà Nội : Nxb. Trẻ, 2007. - 391 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Bổ sung vốn từ vựng, khuyến khích bạn dùng một cách chính xác và tự tin như là những công cụ sinh động dùng để giải thích hay thiết phục▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B100M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.018283 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.011264; PM.011265
-----
»
MARC
|
|
5/. 3500 từ cần thiết cho người dùng tiếng Anh = = 3500 Essential words for English users : Thích hợp cho trình độ sơ cấp, trung cấp, PETS-1, PETS-2, thi đại học, luyện thi tiếng Anh / Nguyễn Hoàng Thanh Ly. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm, 2015. - 472 tr. : Bảng, hình vẽ; 24 cm.Tóm tắt: Tổng hợp những từ vựng cần thiết cho người dùng tiếng Anh; hướng dẫn phương pháp rèn luyện chuyên biệt các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết để nâng cao khả năng vận dụng tiếng Anh một cách toàn diện▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | LUYỆN THI | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / B100N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000335 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.028063
-----
»
MARC
|
|
6/. Bài tập nâng cao tiếng Anh / Vũ Thọ. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 176 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Vở bài tập chia làm 3 phần: phần các bài tập về ngữ pháp, phần các bài tập về từ vựng và các bài tập đọc hiểu.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)(075)=V / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006513
-----
»
MARC
|
|
7/. Bài tập ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh 10 : Chương trình chuẩn và nâng cao / Nguyễn Thị Chi chủ biên; Nguyễn Thị Lệ Chi. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2006. - 150 tr.; 24 cm.▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | BÀI TẬP | NGỮ PHÁP | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | TIẾNG ANH | LỚP 10▪ Ký hiệu phân loại: 495.922076 / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.016354
-----
»
MARC
|
|
8/. Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Trần Mạnh Tường. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2006. - 187 tr.; 24 cm.▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | BÀI TẬP | TỪ VỰNG | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.016225
-----
»
MARC
|
|
9/. Bí mật phương pháp học tiếng Anh siêu tốc / Vũ Thùy Linh. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2017. - 186 tr. : Ảnh; 24 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp học tiếng Anh siêu tốc cho người mới bắt đầu, những kiến thức cơ bản về từ vựng, cách nối các tiền tố và hậu tố của từ▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B300M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005999; VL.006140 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.030686
-----
»
MARC
|
|
10/. Bí quyết học từ vựng tiếng Anh / Phan Hà chủ biên. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 95 tr.; 21 cm.. - (Tủ sách ngoại ngữ chuyên đề)Tóm tắt: Hướng dẫn một số phương pháp cơ bản để giúp bạn nhớ lâu một số từ mới trong tiếng Anh và tạo riêng cho bạn một phương pháp thích hợp nhất nhằm đạt hiệu quả tốt nhất.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / B300Q▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004509
-----
»
MARC
|