ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam - Nghề mây tre đan, nghề dệt chiếu, dệt thảm, làm quạt giấy cổ truyền Việt Nam / ThS. Bùi Văn Vượng. - Hà Nội : Thanh Niên, 2010. - 147 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày khái quát về quá trình hình thành, phát triển nghề mây tre đan, nghề dệt chiếu, nghề dệt thảm, nghề làm quạt giấy ở Việt Nam.▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LỊCH SỬ | PHÁT TRIỂN | NGHỀ DỆT | NGHỀ DỆT THẢM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 746.09597 / B105S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.023386 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.018877
-----
»
MARC
|
|
2/. Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam - Nghề giấy dó, tranh dân gian Việt Nam / ThS. Bùi Văn Vượng. - Hà Nội : Thanh Niên, 2010. - 162 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày khái quát về lịch sử nghề thủ công ở Việt Nam và đi sâu tìm hiểu về nghề làm giấy dó và nghề tranh dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG | LỊCH SỬ | TRANH DÂN GIAN | NGHỀ LÀM GIẤY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.54 / B105S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.023383 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.018873
-----
»
MARC
|
|
3/. Các ngành nghề Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. - Hà Nội : Thanh Niên, 2010. - 226 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu một số bách nghệ tổ sư trong kho tàng huyền thoại và truyền thuyết, những vị tổ nghề được thờ phụng hoặc tôn vinh, một số nhân vật lưu danh và bốn cách thức giỗ tổ, tế tổ của những ngành nghề thủ công và nghệ thuật▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ | TỔ SƯ NGÀNH NGHỀ▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / C101N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.021842 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.016650
-----
»
MARC
|
|
4/. Cách làm thủ công các loại cá voi / Trần Văn Huân. - Hà Nội : Phụ nữ, 1998. - 52 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn làm thủ công cho mọi lứa tuổi với những dụng cụ vật liệu đơn giản bằng cạc tông mà bạn có thể cắt dán hoặc ghép hay vẽ lại các bức vẽ, tô màu và pha màu một cách cơ bản để có được con cá nhà táng nhỏ, kỳ lân biển, cá heo, đảo cá voi... theo như ý thích của các bạn.▪ Từ khóa: THỦ CÔNG | CÁ VOI▪ Ký hiệu phân loại: 745.11 / C102L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000697
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang 150 nút dây thông dụng nhất thế giới / Trần Thời. - Tái bản lần thứ 21. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 83 tr. : Minh họa; 19 cm.. - (Kỹ năng sinh hoạt thanh thiếu niên)Tóm tắt: Giới thiệu 150 kiểu thắt nút dây khác nhau, cùng với phần giải nghĩa công dụng của từng nút để các bạn có thể ứng dụng một cách chính xác vào từng thời điểm, từng hoàn cảnh▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | NÚT DÂY | NÚT NỐI | THỦ CÔNG | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.002262 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.025147
-----
»
MARC
|
|
6/. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bảy. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2010. - 285 tr. : Minh họa, ảnh màu; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu, sưu tầm, đối chiếu so sánh, công cụ thủ công đánh bắt thủy hải sản mà người dân tự chế ra để sử dụng đã có, đang có, có ý nghĩa to lớn như thế nào đối với đời sống. Nó đã, đang và sẽ mãi mãi gắn bó với người Việt Ninh Bình trong việc ổn định, nâng cao chất lượng và xây dựng cuộc sống mới ấm no và hạnh phúc.▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG | NINH BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959739 / C455C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.022999
-----
»
MARC
|
|
7/. Hoa tay Hà Nội rồng bay / Nguyễn Thọ Sơn. - In lần 2, có sửa chữa. - Hà Nội : Thanh Niên, 2004. - 252 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu những nghệ nhân nổi tiếng, những bàn tay vàng, những làng nghề thủ công mỹ nghệ đã tạo ra những mặt hàng truyền thống như: gốm bát tràng, đồ đồng đại bái...▪ Từ khóa: THỦ CÔNG | MỸ NGHỆ | THĂNG LONG-HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 895.922334 / H401T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.012715; VV.012716 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.002645; PM.002646
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn vẽ ghi / KTS. Đỗ Quang Trinh biên soạn. - Hà Nội : Xây Dựng, 2010. - 94 tr. : Hình; 27 cm.Có phụ lụcTóm tắt: Trình bày nội dung vẽ đo bằng phương pháp thủ công, giới thiệu phương pháp vẽ thủ công và những yêu cầu đối với người hướng dẫn trong công việc thực tập vẽ ghi▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | VẼ GHI | VẼ THỦ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004527 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.019625
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn kỹ thuật đan lát mây, tre / KS. Trịnh Quốc Đạt, TS. Tôn Gia Hóa, Nghệ nhân Nguyễn Văn Trung. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2016. - 96 tr. : Minh họa; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt NamTóm tắt: Giới thiệu dụng cụ, thiết bị; phương pháp chế biến nguyên liệu mây tre; phương pháp đan và quy trình hoàn thiện sản phẩm sau khi đan lát mây, tre▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | NGHỀ THỦ CÔNG | KỸ THUẬT ĐAN | ĐAN LÁT | MÂY | TRE | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 684.106 / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.027372 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.030969
-----
»
MARC
|
|
10/. Kinh tế thủ công nghiệp và phát triển công nghiệp Việt Nam dưới triều Nguyễn / Bùi Thị Tân, Vũ Huy Phúc. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 1998. - 244 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Sách gồm 2 phần trình bày về kinh tế thủ công nghiệp triều Nguyễn và những chuyển biến kinh tế công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Việt Nam thời cận đại (1858 - 1945)▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | THỦ CÔNG NGHIỆP | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)133 / K312T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006624
-----
»
MARC
|
|
|
|
|