ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
Thư viện Thị xã Long Mỹ
|
|
1/. Ai ở trên không trung / Diệp Đình Quyên, Nguỵ Hiểu Linh, Chu Từ, Nguyễn Thị Hoa Thơm dịch. - Hà Nôị : Mỹ thuật, 2017. - 31 tr : Tranh; 24 cm.. - (Đoán xem tớ là ai)Tóm tắt: Sách là “kho từ điển” về các loài động vật, với hình ảnh minh hoạ rõ nét, chân thật, vui nhộn▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | CÔN TRÙNG | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A103Ơ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.028402
-----
»
MARC
|
|
2/. Con ong, cái kiến / Nguyễn Đăng Khoa biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 132 tr. : Ảnh; 24 cm.. - (Gìn giữ thiên nhiên)Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức về đời sống của những loài côn trùng như kiến, ong và giun▪ Từ khóa: THẾ GIỚI CÔN TRÙNG | ONG | KIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 595.799 / C430O▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.022491
-----
»
MARC
|
|
3/. Côn trùng / Émilie Beaumont ý tưởng và lời; Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni hình ảnh; Quốc Dũng dịch. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2008. - 25 tr.; 27 cm.. - (Tủ sách tri thức bách khoa bằng hình)▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.018909
-----
»
MARC
|
|
4/. Côn trùng = Insects : =Insects. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 14 tr. : Ảnh; 19 x 19 cm. - (English for children. Bé học tiếng Anh qua hình ảnh)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRẺ EM | CÔN TRÙNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.6 / C454T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.022518
-----
»
MARC
|
|
5/. Côn trùng lâm nghiệp / TS. Vũ Thị Nga. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2011. - 180 tr. : Ảnh; 27 cm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔN TRÙNG | LÂM NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.023298
-----
»
MARC
|
|
6/. Côn trùng kỳ diệu / Nguyễn Thị Bình Yên, Dương Minh Hào biên dịch - giới thiệu. - Hà Nội : Thanh niên, 2013. - 247 tr. : Ảnh, bảng; 21 cm.. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.025383; CA.025384
-----
»
MARC
|
|
7/. Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng / GS. TS. Phạm Văn Lầm. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - Ảnh, bảng. - 27 cm.Q.3. - 399 tr.▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.023299
-----
»
MARC
|
|
8/. Công trình nghiên cứu về côn trùng / GS. TS. Phạm Văn Lầm. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - Bảng. - 27 cm.Q.2. - 420 tr.▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | CÔN TRÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C455T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.023346; CA.023347
-----
»
MARC
|
|
9/. Chuyện ruồi bọ / Nguyễn Đăng Khoa biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 135 tr. : Ảnh; 23 cm.. - (Gìn giữ thiên nhiên)Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức về một số loài ruồi như đặc điểm, nơi sống, trưởng thành, lợi ích...▪ Từ khóa: THẾ GIỚI CÔN TRÙNG | CÔN TRÙNG | RUỒI▪ Ký hiệu phân loại: 595.799 / CH527R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.022492
-----
»
MARC
|
|
10/. Động vật có vú ăn côn trùng / Nguyễn Tứ. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 85 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Đời sống và tập tính của động vật có vú ăn côn trùng như: Tenrec, Solennodon, nhím, chuột chù, chuột chũi và chuột xạ, thú ăn kiến, dơi...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 596.5 / Đ455V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: CA.015398
-----
»
MARC
|
|
|
|
|