ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái / Phạm Văn Côn. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2003. - 159 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Quy luật sinh trưởng, phát triển ra hoa, kết quả. Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh. Tạo hình, tỉa cành và tác động cơ giới. Sử dụng phân bón và chất điều tiết sinh trưởng▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C101B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.010602 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.001315
-----
»
MARC
|
|
2/. Các bệnh gây hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Trung Hiếu biên soạn. - Hà Nội : Lao Động, 2005. - 113 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Các bệnh gây hại cho cây trồng, các biện pháp phòng trừ các loại cây trồng , được mô tả rất cụ thể các loại cây trồng : Cây chè, cây đậu, cây lúa...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C101B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.013391 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.003812
-----
»
MARC
|
|
3/. Cam, chanh, quýt, bưởi và kỹ thuật trồng / Đường Hồng Dật. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2003. - 96 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Nguồn gốc và phân loại cam, quýt, bưởi; Giá trị cam, quýt, bưởi; Hình thái và đặc tính thực vật của cam, quýt; Các yếu tố ngoại cảnh và cây ăn quả có múi; Các giống cây ăn quả có múi; Các biện pháp kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi; Thu hái và bảo quản.▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | KỸ THUẬT TRỒNG | CAM | CHANH | QUÝT▪ Ký hiệu phân loại: 634. / C104C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007768; VV.010201; VV.010202 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.000796; PM.000797
-----
»
MARC
|
|
4/. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2005. - 108 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách kiến thức nhà nông)Tóm tắt: Giống và phương pháp nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | KỸ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C126Ă▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.013393; VV.013394 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.003814; PM.003815
-----
»
MARC
|
|
5/. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng / Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng. - In lần thứ 2. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2007. - 111 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Kỹ thuật trồng một số cây ăn quả như: cam, quýt, cây hồng xiêm, vải, cây xoài, nhãn, mận...▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | KỸ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C126Ă▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.017973; VV.017974 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.010421; PM.010422
-----
»
MARC
|
|
6/. Cây chôm chôm = Nephelium lappaceum / Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 1994. - 19 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật, nhu cầu sinh thái, giống trồng và hướng dẫn kỹ thuật trồng như cách chăm sóc, nhân giống, xử lý ra hoa, các biện pháp phòng trừ côn trùng phá hoại cây chôm chôm.▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | CHÔM CHÔM▪ Ký hiệu phân loại: 634.1 / C126C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008335
-----
»
MARC
|
|
7/. Cây đu đủ = Carica papaya / Nguyễn Thành Hối, Dương Minh, Võ Thanh Hoàng.... - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông Nghiệp, 1996. - 20 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết về kỹ thuật trồng cây đu đủ đạt năng suất cao.▪ Từ khóa: ĐU ĐỦ | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634.6 / C126Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008798
-----
»
MARC
|
|
8/. Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / Phạm Văn Côn. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2001. - 72 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giúp cho bạn đọc hiểu được đặc điểm sinh trưởng, yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hái và bảo quản chế biến hồng▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG | CHĂM SÓC | CÂY ĂN QUẢ | HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.1-1 / C126H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007380
-----
»
MARC
|
|
9/. Cây nho = Vitis vinifera / Vũ Công Hậu. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông Nghiệp, 1997. - 23 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc tính, giống và nhân giống, kỹ thuật trồng và cách bón phân để đạt hiệu quả cao ở cây nho.▪ Từ khóa: NHO | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634.3 / C126N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007329
-----
»
MARC
|
|
10/. Cây sầu riêng / Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 1994. - 19 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu cây sầu riêng, đặc tính sinh vật, yêu cầu sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, hiệu quả kinh tế.▪ Từ khóa: SẦU RIÊNG | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634.1 / C126S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009123
-----
»
MARC
|
|
|
|
|