ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 / Nguyễn Văn Luật. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2002. - 27 cm.T.2. - 472 tr.Tóm tắt: Các vùng sinh thái trồng lúa ở Việt Nam; vấn đề kinh tế - xã hội sản xuất lúa ở Việt Nam; bảo vệ sản xuất lúa ở Việt Nam▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | LÚA | VIỆT NAM | THẾ KỶ 20▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000606
-----
»
MARC
|
|
2/. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 / Nguyễn Văn Luật. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2003. - 27 cm.T.3. - 338 tr.Tóm tắt: Đất lúa Việt Nam. Thủy lợi với sản xuất lúa ở Việt Nam. Bảo quản và chế biến lúa gạo. Cơ giới hóa sản xuất Việt Nam▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | LÚA | VIỆT NAM | THẾ KỶ 20▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.001036; VL.001037 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.000237; PM.000238
-----
»
MARC
|
|
3/. Cây sắn từ cây lương thực chuyển thành cây công nghiệp / Đường Hồng Dật. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2004. - 148 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Vai trò, ý nghĩa cây sắn và các sản phẩm từ sắn, nguồn gốc và các đặc điểm chủ yếu của cây sắn, các yêu cầu sinh thái và sinh trưởng phát triển của cây sắn, giống và kỹ thuật trồng sắn, thu hoạch, bảo quản và chế biến sắn▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.010610 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.001325
-----
»
MARC
|
|
4/. Chọn giống lúa lai / Nguyễn Thị Trâm. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 1995. - 112 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về chọn giống lúa lai như phương pháp chọn giống lúa lai "ba dòng", "hai dòng" và "một dòng".▪ Từ khóa: LÚA LAI | CÂY LƯƠNG THỰC | CHỌN GIỐNG | TRỒNG TRỌT | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.11-14 / CH430G▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007812
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật tưới cho một số cây lương thực và hoa màu / Bùi Hiếu. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 1994. - 144 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, nhu cầu nước và chế độ nước tưới, trình bày kỹ thuật tưới ngập cho lúa, tưới rãnh cho ngô, khoai, đậu và kỹ thuật tưới phun mưa.▪ Từ khóa: TƯỚI TIÊU | CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 631.62 / K600T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007256
-----
»
MARC
|
|
6/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ / Lê Ninh chủ biên; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2020. - 139 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Khái quát về nông nghiệp hữu cơ, thực trạng và xu thế phát triển của nông nghiệp hữu cơ; yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ như: Cây xoài, nho, dưa hấu, bưởi, quýt, lúa, lạc, ngô, đậu nành, kê▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 633.10484 / N455N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.029769 - Đã cho mượn: VV.031334 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.035148; PM.036988
-----
»
MARC
|
|
7/. Trồng cây thức ăn gia súc / Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2003. - 79 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Ý nghĩa của việc trồng cây thức ăn cho chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững ở nông hộ, kỹ thuật trồng các loại cây thức ăn cho chăn nuôi, phương pháp chế biến cỏ và một số phụ phẩm thức ăn cho gia súc nhai lại▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC | CÂY LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / TR455C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.010598 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.001318
-----
»
MARC
|
|
|
|
|