|
1/. Listening : Bài tập luyện nghe tiếng Anh / John Green; Lê Huy Lâm dịch và chú giải. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 21 cm.T.2. - 86 tr.Tóm tắt: Rèn luyện kỹ năng nghe bằng phương pháp giao tiếp có tính hệ thống và sư phạm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / B103▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009506
-----
»
MARC
|
|
2/. Listening : Bài tập luyện nghe tiếng Anh / John Green; Lê Huy Lâm dịch và chú giải. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 21 cm.T.4. - 85 tr.Tóm tắt: Rèn luyện kỹ năng nghe bằng phương pháp giao tiếp có tính hệ thống và sư phạm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / B103▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009507
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập luyện nghe tiếng Anh = Listening / Michael Thorn; Lê Huy Lâm dịch và chú giải. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 21 cm.T.3. - 131 tr.Tóm tắt: Rèn luyện kỹ năng nghe bằng phương pháp giao tiếp có tính hệ thống và sư phạm.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006395
-----
»
MARC
|
|
4/. 10 đề luyện thi môn nghe : Trình độ A tiếng Anh, dùng kèm với 01 băng cassette / Nguyễn Hữu Dự. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 133 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Phương pháp đọc lướt những từ thường được đọc lướt, những cụm từ thường được đọc lướt; Chú giải bài đọc trong băng, đáp ứng nhu cầu tự học.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE | CHỨNG CHỈ A▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / M558Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007799
-----
»
MARC
|
|
5/. 10 đề luyện thi môn nghe : Trình độ B tiếng Anh / Nguyễn Hữu Dự. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 134 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Phương pháp đọc lướt tiếng Anh, bài thi môn nghe trình độ B. và bài đọc trong băng, đáp ứng nhu cầu tự học.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE | CHỨNG CHỈ B | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / M558Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004797
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghe và hiểu tiếng Anh qua điện thoại = Telephoning in English / Hoàng Phương. - Hà Nội : Thống Kê, 2003. - 187 tr.; 21 cm.. - (Tiếng Anh cho mọi người)Tóm tắt: Gồm nhiều mẫu đàm thoại ở nhiều tình huống khác nhau với các mẫu câu thông dụng trong giao tiếp qua điện thoại để giúp bạn đọc thực hiện được cuộc gọi và lấy được thông tin như ý▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / NGH200V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004418
-----
»
MARC
|
|
7/. Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh môn nghe trình độ A / Lê Huy Lâm. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1994. - 155 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài tập có kèm theo phần trả lời và lời đọc và 10 bộ đề thi môn nghe▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MÔN NGHE | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / T103L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.005268
-----
»
MARC
|
|
8/. Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Pháp môn nghe trình độ A. / Trần Chánh Nguyên. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1995. - 186 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | MÔN NGHE▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-05=V / T103L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.012159
-----
»
MARC
|