ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Bài giảng thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ / Pgs.Tskh. Nguyễn Quyền, Pgs.Ts. Nguyễn Văn Mạo, Ts. Nguyễn Chiến, Ts. Phạm Văn Quốc biên soạn. - Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2006. - 180 tr. : hình vẽ; 27 cm.ĐTTS ghi: Trường Đại học Thủy lợi. Bộ Môn Thủy côngTóm tắt: Tập hợp những kiến thức cơ bản và cập nhật những vấn đề hiện đại trong lĩnh vực thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ....▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | ĐÊ ĐIỀU | BỜ KÈ | CÔNG TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 627 / B103G▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003796
-----
»
MARC
|
|
2/. 750 tình huống giải đáp về công tác quản lý chất lượng, bảo trì công trình và thẩm định thiết kế trong xây dựng 2014 / Thùy Linh, Việt Trinh biên soạn và hệ thống hóa. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2014. - 427 tr.; 28 cm.Tóm tắt: Giải đáp về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giải đáp về hợp đồng xây dựng; Giải đáp về giấy phép xây dựng, thanh tra xây dựng; Giải đáp về quản lý, xây dựng, kinh doanh nhà ở, bất động sản; Giải đáp về quản lý chi phí đầu tư, chi phí khảo sát xây dựng, quản lý vốn đầu tư xây dựng từ nguồn ngân sách nhà nước; Giải đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; Văn bản liên quan▪ Từ khóa: GIẢI ĐÁP | CÔNG TÁC QUẢN LÝ | CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH | BẢO TRÌ | THẨM ĐỊNH | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | HỢP ĐỒNG | VI PHẠM HÀNH CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 343.597078624 / B112T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005811
-----
»
MARC
|
|
3/. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng / Bộ xây dựng. - Hà Nội : Xây Dựng, 1999. - 51 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD của bộ xây dựng về việc ban hành định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng; Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC của bộ trưởng bộ tài chính về ban hành chế độ quản lí, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định.▪ Từ khóa: MÁY XÂY DỰNG | ĐỊNH MỨC | THIẾT KẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 6X-08 / Đ312M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009227
-----
»
MARC
|
|
4/. Giáo trính Cad trong kiến trúc - xây dựng - Tự học Sketchup bằng hình ảnh / Đỗ Lê Thuận, Quang Hiển, Tường Thụy biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2010. - 351 tr. : Hình ảnh; 24 cm.. - (Tủ sách kiến trúc - xây dựng)Tóm tắt: Phần mềm thiết kế công trình xây dựng, thiết kế nội - ngoại thất....▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | PHẦN MỀM ĐỒ HỌA | THIẾT KẾ NỘI THẤT | THIẾT KẾ NGOẠI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 720.285 / GI108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004478 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.019675
-----
»
MARC
|
|
5/. Hướng dẫn thiết kế mặt đường mềm : Bê tông ATPHAN - Theo tiêu chuẩn 22 - TCN274-01 Phương pháp AASHTO / Trần Đình Bửu biên soạn. - Hà Nội : Xây Dựng, 2004. - 88 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Giới thiệu các phần chủ yếu trong tiêu chuẩn và hướng dẫn trình tự thiết kế mặt đường bê tông nhựa làm mới, thiết kế xây dựng phân kỳ, thiết kế gia cường mặt đường cũ theo các phương pháp khác nhau và nhất là đưa ra các ví dụ thiết ké mặt đường mềm để việc sử dụng tiêu chuẩn được dễ dàng, thuận tiện...▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | CẦU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.001208 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.000391
-----
»
MARC
|
|
6/. Kiến trúc cơ sở phục vụ thiết kế nội ngoại thất / Gs.Ts.Kts. Nguyễn Đức Thiềm. - Hà Nội : Xây Dựng, 2006. - 344 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Phần 1: Những khái niệm chung về kiến trúc; Phần 2: Nhà ở (phục vụ thiết kế nội thất); Phần 3: Nhà công cộng (phục vụ thiết kế nội thất); Phần 4: Tổ chức không gian mở ở đô thị (phục vụ thiết kế ngoại thất)▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | NỘI THẤT | NGOẠI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 747 / K305T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003660
-----
»
MARC
|
|
7/. Kiến trúc cơ sở phục vụ thiết kế nội ngoại thất / Gs.Ts.Kts. Nguyễn Đức Thiềm. - Tái bản. - Hà Nội : Xây Dựng, 2010. - 343 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Phần 1: Những khái niệm chung về kiến trúc; Phần 2: Nhà ở (phục vụ thiết kế nội thất); Phần 3: Nhà công cộng (phục vụ thiết kế nội thất); Phần 4: Tổ chức không gian mở ở đô thị (phục vụ thiết kế ngoại thất)▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | NỘI THẤT | NGOẠI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 747 / K305T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004413
-----
»
MARC
|
|
8/. Ký hiệu chữ trong xây dựng. Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng thuật ngữ - định nghĩa : Khuyến khích áp dụng. - Hà Nội : Xây Dựng, 1986. - 30 tr.; 19 cm.. - (Tiêu chuẩn Việt Nam)Phụ lục: TCVN 3986-85-TCVN 3991-85. - Nhóm H. Việt NamTóm tắt: TCVN 3986-85: Qui định chung, ký hiệu các đại lượng, chỉ số và doanh mục ký hiệu theo thứ tự chữ cái; TCVN 3991-85 Thuật ngữ và định nghĩa tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng▪ Từ khóa: TCVN 3986-85 | TCVN 3991-85 | PHÒNG CHÁY | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | KÝ HIỆU CHỮ▪ Ký hiệu phân loại: 6X-030.5 / K600H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007262
-----
»
MARC
|
|
9/. Mười bước tiến tới hệ thống giám sát và đánh giá dựa trên kết quả : Sách tham khảo / Jody Zall Kusek, Ray C.Rist; Vũ Cường, Hoàng Thanh Dương, Mai Kim Nga dịch, Vũ Cương hiệu đính. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2005. - 302 tr.; 24 cm.. - (Sổ tay cho cán bộ thực hành phát triển)Tóm tắt: Mô hình 10 bước toàn diện, giúp hướng dẫn các nhà thực hành phát triển trong suốt quá trình thiết kế và xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá dựa trên kết quả. Những bước này bắt đầu bằng việc "Đánh giá mức độ sẵn sàng" và đưa các nhà thực hành đi suốt quá trình thiết kế, quản lý và quan trọng hơn cả là duy trì tính bền vững của những hệ thống đó.▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | GIÁM SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / M558B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.002401
-----
»
MARC
|
|
10/. Nguyên lý thiết kế thư viện / Ts.Kts. Tạ Trường Xuân. - Hà Nội : Xây Dựng, 2009. - 139 tr. : Hình vẽ; 27 cm.Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử thư viện, quá trình phát triển của thư viện. Bố cục mặt bằng tổ hợp hình khối kiến trúc thư viện. Nguyên tắc cơ bản ý tưởng kiến trúc trong tìm tòi sáng tác công trình thư viện. Kỹ thuật an toàn và kinh tế trong công trình thư viện▪ Từ khóa: NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | THƯ VIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 727 / NG527L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004090 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.018423
-----
»
MARC
|
|
|
|
|