ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Assembler for Pascal / Hoàng Văn Đặng soạn dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 376 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Assembler là một chương trình dùng để lập ngôn ngữ cho máy PC hay PS/2 giúp báo lỗi khi chúng ta đánh lệnh hay nhập dữ liệu sai. Quyển sách đưa ra nhiều bài tập ứng dụng và thí dụ để thấy rõ thế mạnh của Assembler.▪ Từ khóa: TIN HỌC | ASSEMBLY - PHẦN MỀM | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1 / A100S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006664
-----
»
MARC
|
|
2/. Bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ Pascal / Nguyễn Hữu Ngự. - Xuất bản lần thứ 2. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2001. - 245 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cung cấp một số phương pháp cho những người mới làm quen với công việc lập trình bằng ngôn ngữ Pascal và có bài tập hướng dẫn cách giải: Các biến đơn, mảng một chiều và xâu ký tự, mảng hai chiều, bản ghi, tệp và danh sách móc nối.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PASCAL - PHẦN MỀM | LẬP TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1 / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006526
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập ngôn ngữ lập trình C++ / Tăng Kim Quang, Nguyễn Văn Phương; Lê Minh Trung hiệu đính. - Hà Nội : Thống Kê, 1999. - 240 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Củng cố về lý thuyết: phần câu hỏi ôn tập, bài tập có lời giải và trả lời câu hỏi ôn tập; Về bài tập: bài tập lập trình có lời giải, bài tập lập trình tự giải.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | C++ - PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1(075) / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006442
-----
»
MARC
|
|
4/. Bài tập và hướng dẫn lập trình Turbo Pascal / Nguyễn Văn. - Hà Nội : Thống Kê, 1996. - 494 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Các bài tập cơ bản về Pascal và phần nâng cao ứng dụng ngôn ngữ lập trình Pascal cho một số vấn đề cụ thể như: Đồ họa, vẽ đồ thị hàm số, trò chơi, tạo menu, khảo sát phần cứng...▪ Từ khóa: TIN HỌC | PASCAL - PHẦN MỀM | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1(075) / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.005079
-----
»
MARC
|
|
5/. Bài tập đồ họa Pascal / Đoàn Ngọc Tăng. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. - 103 tr.; 21 cm.. - (Vi tính phổ thông)Tóm tắt: Giáo trình tóm tắt lý thuyết đồ họa; Các bài tập về phát âm và trình bày màn hình văn bản.▪ Từ khóa: TIN HỌC | ĐỒ HỌA | PASCAL - PHẦN MỀM | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018(075) / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.005132
-----
»
MARC
|
|
6/. Bạn sẽ thành thạo Pascal chỉ trong 21 ngày : Dùng cho học sinh, kỹ thuật viên và sinh viên / Đậu Quang Tuấn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 259 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Nghiên cứu phần lý thuyết trong 14 ngày, đọc và hiểu các bài tập mẫu trong 7 ngày.▪ Từ khóa: TIN HỌC | PASCAL - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / B105S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.013088; VV.013089 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.003507; PM.003508
-----
»
MARC
|
|
7/. C - Tham khảo toàn diện = C - The complete reference / Nguyễn Cẩn chủ biên; Nguyễn Thành Châu, Nguyễn Bình Dương.... - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1996. - 810 tr.; 21 cm.Tên sách ngoài bìa: Ngôn ngữ lập trình C - Tham khảo toàn diệnTóm tắt: Chi tiết về ngôn ngữ lập trình C, cung cấp một cái nhìn tổng quát về khảo sát dữ liệu, biến, toán tử và biểu thức nội tại. Ngoài ra còn thảo luận về mảng, chuổi, hàm, cấu trúc, bao gồm cả xuất nhập file nhằm phản ánh chuẩn ANSI cho C▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | C-PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1 / C000T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006151
-----
»
MARC
|
|
8/. Cẩm nang lập trình C/C++ / P. Kim Long. - Đồng Nai : Tổng hợp, 1998. - 635 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Tài liệu đề cập đến việc lựa chọn chương trình biên dịch C, giới thiệu 70 chương trình mẫu được phân tích 1 cách tỉ mỉ và kỹ thuật lập trình với công dụng của 350 hàm thiết yếu. Ngoài ra còn có phần phụ lục như: Bảng mã ASCII, liệt kê từ khoá C. và tập tin tiêu đề.▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | C - PHẦN MỀM | C++ - PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009527
-----
»
MARC
|
|
9/. Cẩm nang lập trình Foxpro cho các bài toán quản lý và khoa học kỹ thuật / Bùi Thế Tâm. - Hà Nội : Thống Kê, 1995. - 528 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm và các lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình FoxPro; Các lệnh sử lý cơ sở dữ liệu; Trình bày các kỹ thuật nâng cao về lập trình như màn hình, lập bảng chọn, lập trình nhập, dữ liệu, cách bẫy các phím... Hướng dẫn cách làm việc với các Cơ sở dữ liệu cở lớn trong thực tiễn; Giới thiệu các chương trình mẫu bằng FoxPro cho các bài toán thông thường của toán học, các bài toán thống kê.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | FOXPRO - PHẦN MỀM | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006817
-----
»
MARC
|
|
10/. Cẩm nang ngôn ngữ C. / Herbecr Schildt; P. Kim Long dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 289 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Gồm các chương: Kiểu dữ liệu và biến, hàm toán tử, các từ khóa, bộ tiền xử lý C, hàm xuất - nhập, hàm về chuỗi và ký tự, hàm toán học, hàm về thời gian - hệ thống, hàm linh tinh.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | C - PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.1 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.005747
-----
»
MARC
|
|
|
|
|