ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
Thư viện lưu động
|
|
1/. Những điều cực đỉnh về toán học - từ không đến vô cực (và tiếp theo) / Mike Goldsmith; Andrew Pinder minh họa; Nguyễn Quốc Tín dịch. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Kim Đồng, 2015. - 128 tr. : Hình vẽ; 19 cm.Tên sách tiếng Anh: From zero to infinity (and beyond)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về toán học cũng như những ảnh hưởng của nó đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / NH556Đ▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.002457; TVLD.002458; TVLD.002459 - Đã cho mượn: TVLD.002460; TVLD.002461
-----
»
MARC
|
|
2/. Những điều cực đỉnh về vũ trụ - Bên ngoài thế giới này / Clive Gifford; Andrew Pinder minh họa; Đặng Tuấn Duy dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Kim Đồng, 2017. - 175 tr. : Hình vẽ; 19 cm.Tên sách tiếng Anh: Out of this worldTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về không gian vũ trụ như: trái đất, mặt trăng và giữa nó; những hàng xóm của trái đất; những ngôi sao nóng bỏng, những thiên hà khổng lồ; quan sát sao; vũ trụ hình thành thế nào... và kết thúc ra sao?...▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / NH556Đ▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.002452; TVLD.002453; TVLD.002454; TVLD.002456 - Đã cho mượn: TVLD.002455
-----
»
MARC
|
|
3/. Những điều chưa ai biết : 501 điều bí ẩn về cuộc sống, vũ trụ và vạn vật / William Hartston; Nguyên Hương dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Kim Đồng, 2018. - Minh hoạ. - 21 cm.. - (Dành cho lứa tuổi 8+)Tên sách tiếng Anh: The things that nobody knowsT. 2. - 319 tr.Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi liên quan đến con người, từ vật lí lượng tử, cổ sinh vật học, ngôn ngữ, y học, toán học...▪ Từ khóa: TRI THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 032.02 / NH556Đ▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.000383; TVLD.000384; TVLD.000385 - Đã cho mượn: TVLD.000381; TVLD.000382
-----
»
MARC
|
|
4/. Những kỳ tích y học / Gerry Bailey; Lê Hương Như Huệ dịch. - Hà Nội : Dân Trí, 2018. - 46 tr. : Hình vẽ, ảnh; 22 cm.. - (Tập làm nhà phát minh)Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lĩnh vực y học của con người như răng giả, vắc xin, thuốc tê, thuốc sát trùng, tiêm dưới da, thanh trùng, chụp X quang, máy ghi điện tim, máy tạo nhịp tim, máy chụp cắt lớp; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: THÀNH TỰU | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / NH556K▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.003012; TVLD.003014; TVLD.003015 - Đã cho mượn: TVLD.003011; TVLD.003013
-----
»
MARC
|
|
5/. Những phát kiến mới / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch. - Hà Nội : Dân Trí, 2018. - 46 tr. : Hình vẽ, ảnh; 22 cm.. - (Tập làm nhà phát minh)Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống như đĩa trắc cao thiên văn, guồng xe sợi, bánh lái, cửa sổ kính, la bàn, bàn tính gảy hạt, máy ảnh hộp tối...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: PHÁT MINH | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 608 / NH556P▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.003001; TVLD.003002; TVLD.003004; TVLD.003005 - Đã cho mượn: TVLD.003003
-----
»
MARC
|
|
6/. Phát minh công nghệ cao / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch. - Hà Nội : Dân Trí, 2018. - 46 tr. : Hình vẽ, ảnh; 22 cm.. - (Tập làm nhà phát minh)Tóm tắt: Giới thiệu các phát minh công nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin như siêu máy tính, máy fax, chip máy tính, máy tính cá nhân, điện thoại di động, đĩa compact, Internet...; hướng dẫn các em tự chế tạo đồ chơi bằng giấy vụn và vỏ chai▪ Từ khóa: PHÁT MINH | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 600 / PH110M▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.003006; TVLD.003008; TVLD.003009; TVLD.003010 - Đã cho mượn: TVLD.003007
-----
»
MARC
|
|
7/. Tuyển chọn kiến thức không dạy trong nhà trường / Giai Văn; Trần Giang Sơn dịch. - Hà Nội : Thanh Niên, 2018. - 262 tr. : Hình ảnh; 21 cm.Tóm tắt: Nội dung sách gồm 9 phần, giới thiệu những kiến thức về cuộc sống, sức khỏe, động vật, ẩm thực, con người, ...▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | SÁCH THƯỜNG THỨC | TRI THỨC KHOA HỌC | KIẾN THỨC PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 001 / T527C▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.003231; TVLD.003232; TVLD.003234; TVLD.003235 - Đã cho mượn: TVLD.003233
-----
»
MARC
|
|
8/. Thế giới tự nhiên : Để trả lời cho những thắc mắc của trẻ / Émilie Beaumont ý tưởng; Emmanuelle Paroissien lời; Bernard Alunni... hình ảnh. - Tái bản. - Hà Nội : Dân Trí, 2018. - 125 tr. : Ảnh màu; 24 cm.. - (Vì sao? Như thế nào?)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La natureTóm tắt: Nghiên cứu về trái đất, các hiện tượng tự nhiên trên trái đất và sự sống của các loài thực vật▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỰC VẬT | HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 550 / TH250G▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.002776; TVLD.002777; TVLD.002778 - Đã cho mượn: TVLD.002779; TVLD.002780
-----
»
MARC
|
|
9/. Thế giới rộng mở / Gerry Bailey; Phan Thanh Hoa dịch. - Hà Nội : Dân Trí, 2018. - 46 tr. : Hình vẽ, ảnh; 22 cm.. - (Tập làm nhà phát minh)Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử các phát minh của con người được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày như máy ảnh và phim, nam châm điện, máy tỉa hạt bông, chuông lặn, khí cầu khí nóng, xe đạp, ảnh chụp X quang...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: PHÁT MINH | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 608 / TH250G▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.003016; TVLD.003017; TVLD.003018; TVLD.003019 - Đã cho mượn: TVLD.003020
-----
»
MARC
|
|
10/. Thiên nhiên kỳ thú / Sophie de Mullenheim nội dung; Mauro Mazarri minh họa; Mai Linh dịch. - Hà Nội : Thế Giới, 2019. - 95 tr. : Tranh màu; 34 cm.. - (Bách khoa thư Larousse)Tên sách tiếng Pháp: Le tres grandTóm tắt: Giới thiệu những điều kỳ thú về thiên nhiên về địa lý, khí hậu, các loài thực vật, động vật...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 508 / TH305N▪ THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG- Còn trong kho: TVLD.004491; TVLD.004492; TVLD.004493; TVLD.004494; TVLD.004495
-----
»
MARC
|
|
|
|
|