ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
Thư viện huyện Châu Thành A
|
|
1/. Bánh hấp thông dụng / Triệu Thị Chơi, Lâm Thị Đậu, Nguyễn Thị Phụng. - Tái bản. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2013. - 116 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: BÁNH HẤP | CẨM NANG | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: Triệu Thị Chơi / ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.017194; BA.017195
-----
»
MARC
|
|
2/. Cẩm nang tư duy ngụy biện = The thinker's guide to fallacies the art of mental trickery and manipulation : Nghệ thuật đánh lừa và thao túng / Richard Paul; Linda Elder; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn chuyển ngữ. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2016. - 103 tr.; 22 cm.. - (Tủ sách cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Nghiên cứu về các ngụy biện được tiến hành theo hai cách khác nhau: theo lối tiếp cận truyền thống và lối tiếp cận sâu hơn▪ Từ khóa: NGỤY BIỆN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 165 / 120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.017574
-----
»
MARC
|
|
3/. Bị bắt nạt làm sao đây = Bye-bye, bully! Akid's guide for dealing with bullies : Cẩm nang thiếu nhi giúp trẻ ứng phó với trẻ bắt nạt / J.S. Jackson; R.W. Alley. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2015. - 32 tr. : Tranh màu; 21 cm.. - (Tủ sách giúp trẻ trưởng thành)Tóm tắt: Trang bị những kĩ năng cần thiết giúp trẻ không trở thành nạn nhân của những hành vi bắt nạt và cách đối phó với những hành vi bắt nạt đó▪ Từ khóa: CẨM NANG | PHÒNG CHỐNG | BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 371.782 / B300B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.016516
-----
»
MARC
|
|
4/. 44 việc học sinh cần làm. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 211 tr.; 20 cm.. - (Cẩm nang học sinh)▪ Từ khóa: CẨM NANG HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 371.4 / B454M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.008916
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang bách khoa gia đình / Hoàng Nhung, Thanh Thúy biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2004. - 338 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Những điều cơ bản và dễ hiểu trong gia đình như nội trợ, chơi hoa, trồng hoa, cây cảnh, ăn uống và sức khỏe, tự chữa bệnh, nuôi trẻ và chăm sóc trẻ...▪ Từ khóa: CẨM NANG | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.004994
-----
»
MARC
|
|
6/. Cẩm nang về các vấn đề giới tính, mang thai, sức khỏe và hạnh phúc gia đình / Elizabeth Thomspon Ortiz; Phan Hồng Anh biên dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2003. - 259 tr.; 29 cm.Tóm tắt: Đề cập nhiều thông tin phong phú với các nội dung về việc làm mẹ an toàn, kế hoạch hóa gia đình, giáo dục giới tính...ở tuổi vị thành niên và các cách phòng tránh bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.▪ Từ khóa: CẨM NANG | GIỚI TÍNH | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 371.017 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.004932
-----
»
MARC
|
|
7/. Cẩm nang sức khỏe gia đình : Cách phòng ngừa và chữa bệnh trong quan hệ vợ chồng / Lưu Văn Hy biên soạn; Nguyễn Phương Minh tuyển chọn. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2004. - 238 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày về chuyện thầm kín và những thắc mắc; Nữ giới và những vấn đề thường gặp; Nam giới và những điều khó nói; Cách phòng chữa một số bệnh lây truyền qua đường tình dục▪ Từ khóa: CẨM NANG | SỨC KHỎE | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 159 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.005161
-----
»
MARC
|
|
8/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 128 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Trình bày chi tiết các giống vịt, kỹ thuật chọn giống, nhân giống; Phương pháp nuôi vịt lấy thịt, kỹ thuật ấp trứng cách phòng trừ dịch bệnh, cách chế biến các sản phẩm từ vịt, cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lại lợi nhuận hiệu quả kinh tế cao▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.005050
-----
»
MARC
|
|
9/. Cẩm nang sinh tố và khoáng chất / Amanda Ursell; Lê Minh Cẩn dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2004. - 373 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giúp tìm hiểu chế độ ăn uống: Đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe, phòng tránh bệnh tật và trong một số trường hợp, thậm chí còn cải thiện được thời gian và kết quả điều trị bệnh...▪ Từ khóa: CẨM NANG | SINH KHOÁNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.005174
-----
»
MARC
|
|
10/. Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay - cơ khí / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2004. - 188 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Thợ máy, học sinh trung học hoặc những người ưa sửa chữa đồ đạc gia dụng; cách sử dụng các công cụ sửa chữa như: Cái vặn ốc, búa kềm, khóa hai đầu có miệng mở, chìa khóa có miệng mở được nhiều cỡ (mỏ lết)...▪ Từ khóa: CẨM NANG | SỬ DỤNG | DỤNG CỤ | CƠ KHÍ | CÔNG NGHIỆP NHẸ▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.23 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: BA.005078
-----
»
MARC
|
|
|
|
|