ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Ảo thuật toán học / Matin Ganơ; Phạm Hiền, Đặng Hấn dịch. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2009. - 171 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Ảo thuật toán dùng những cây bài; ảo thuật dùng những vật nhỏ; ảo thuật Tôpô hóc búa; ảo thuật dùng những trang bị đặc biệt▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / A108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.021265 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.015828; PM.015829
-----
»
MARC
|
|
2/. Ảo thuật biến hình vật thể / Khánh Linh biên soạn. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2009. - 328 tr. : hình ảnh; 21 cm.Tóm tắt: Tìm hiểu một sô trò ảo thuật thú vị như: Đồng xu biến hóa trong chiếc khăn, chiếc mũ, chiếc hộp, đến những trò lôi cuốn và bí ẩn đến kỳ lạ như: chú nhỏ biến mất trong chiếc hợp, nuốt kim vào bụng...▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | BÍ ẨN | TRÒ CHƠI | XIẾC▪ Ký hiệu phân loại: 793.8 / A108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.022516 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.017663; PM.017664
-----
»
MARC
|
|
3/. Ảo thuật vui / Khánh Linh biên soạn. - Hà Nội : Thời Đại, 2009. - 198 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu cách thực hiện các màn ảo thuật với điếu thuốc, quân bài, chiếc khăn và một số đạo cụ đơn giản khác, với những bước hướng dẫn cụ thể kèm theo các hình minh hoạ▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | XIẾC | TRÒ CHƠI▪ Ký hiệu phân loại: 793.8 / A108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.022515 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.017661
-----
»
MARC
|
|
4/. Bí ẩn đằng sau các trò ảo thuật / Joseph Dunninger; Lâm Thiện Thanh, Lâm Duy Chân dịch. - Hà Nội : Phương Đông, 2008. - 122 tr.; 19 cm.. - (Ảo thuật toàn thư)Tóm tắt: Trình bày những tiết mục ảo thuật, trong đó có hàng trăm bài tập thực nghiệp và hướng dẫn phương pháp rèn luyện kỹ năng cần thiết. Kết hợp với hình vẽ minh họa, tất cả các tiết mục ấy đều được trình bày một cách rõ ràng từ khâu chuẩn bị đạo cụ cho đến các bước thực hiện tiết mục trên sân khấu.▪ Từ khóa: ẢO THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / B300Â▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019061 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.012497
-----
»
MARC
|
|
5/. Bốn nhà ảo thuật khoa học / Đặng Hấn; Duy Ngọc dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 71 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | KHOA HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 792.6 / B454N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007357
-----
»
MARC
|
|
6/. Cảm hứng và sáng tạo / Joseph Dunninger; Lâm Thiện Thanh, Lâm Duy Chân dịch. - Hà Nội : Phương Đông, 2008. - 150 tr.; 19 cm.. - (Ảo thuật toàn thư)Tóm tắt: Gồm các tiết mục ảo thuật, xét về mức độ phức tạp trong công tác dàn dựng và chuẩn bị đạo cụ, mang nặng tính chuyên nghiệp hơn. Thực tế, những tiết mục ấy thể hiện rõ phong cách và năng lực sáng tạo của các nghệ sĩ ảo thuật đã gặt hái thành công trên sàn sân khấu chuyên nghiệp.▪ Từ khóa: ẢO THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / C120H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019059 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.012493; PM.012494
-----
»
MARC
|
|
7/. 100 màn ảo thuật hóa học / Võ Huỳnh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 159 tr.; 14 cm.. - (Tủ sách kiến thức bách khoa thanh niên)▪ Từ khóa: ẢO THUẬT | HÓA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 54(078) / M458T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000066
-----
»
MARC
|
|
8/. 50 trò ảo thuật : Dụng cụ đơn giản dễ tập, dễ làm / Hương Liên biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 98 tr.; 15 cm.▪ Từ khóa: ẢO THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 792.6 / N114M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000574
-----
»
MARC
|
|
9/. Nền tảng của ảo thuật / Joseph Dunninger; Lâm Thiện Thanh, Lâm Duy Chân dịch. - Hà Nội : Phương Đông, 2008. - 155 tr.; 19 cm.. - (Ảo thuật toàn thư)Tóm tắt: Với những bài thực nghiệm ảo thuật được xây dựng trên cơ sở lý thuyết khoa học. Không quá cao siêu và phức tạp, những kiến thức khoa học ấy chỉ gói gọn trong khuôn khổ trình độ phổ thông.▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | ẢO THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 133.4 / N254T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019060 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.012495; PM.012496
-----
»
MARC
|
|
|
|
|