ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Adobe photoshop 9.0 ghép và xử lý ảnh cũ / Ánh Tuyết, Quang Long, Quang Huy biên soạn. - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2005. - 256 tr.; 29 cm.. - 1CD. - (Tủ sách Hala học tập và làm việc)Tóm tắt: Thông qua các bài tập giúp các bạn củng cố thêm phần lý thuyết cũng như nâng cao tay nghề,...▪ Từ khóa: XỬ LÝ KỸ THUẬT | ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A100D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.001596
-----
»
MARC
|
|
2/. Adobe Photoshop CS - Chuyên đề ghép và xử lý ảnh / Phạm Quang Huy, Phùng Thị Nguyệt và nhóm biên soạn. - In lần thứ 10. - Hà Nội : Thanh Niên, 2008. - 254 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Gồm 8 bài tập: Quảng cáo xe hơi; Ghép ảnh; Xoay ảnh; Chấm sửa ảnh màu; Chỉnh sửa ảnh; Ghép ảnh cô dâu; Tạo khung ảnh; Phụ lục: Hướng dẫn cài đặt Mystical Light.▪ Từ khóa: XỬ LÝ KỸ THUẬT | HÌNH ẢNH | TIN HỌC | PHẦM MỀM ĐỒ HỌA▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A100D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003269 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.014809
-----
»
MARC
|
|
3/. Ánh sáng khoa học kỹ thuật / Tuấn Minh biên dịch. - Hà Nội : Lao Động, 2007. - 198 tr.; 19 cm.. - (Khám phá thế giới khoa học)Tóm tắt: Đi sâu tìm hiểu và nhận thức một cách toàn diện về thế giới đã biết và chưa biết, cung cấp những tri thức, kiến giải cho thanh thiếu niên khám phá thế giới khoa học quanh ta▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 608 / A107S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.016742 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.008899
-----
»
MARC
|
|
4/. 330 danh nhân thế giới : Văn học nghệ thuật và khoa học kỹ thuật / Trần Mạnh Thường biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 641 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Thân thế, sự nghiệp, công trình, tác phẩm của các danh nhân thế giới thuộc các lĩnh vực văn học nghệ thuật và khoa học kỹ thuật▪ Từ khóa: DANH NHÂN THẾ GIỚI | VĂN HỌC NGHỆ THUẬT | KHOA HỌC KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001(092) / B100T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008171
-----
»
MARC
|
|
5/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 4 tập; 18 cm.T.1. - 102 tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / B100T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000314
-----
»
MARC
|
|
6/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 4 tập; 18 cm.T.2. - 107 tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / B100T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000392
-----
»
MARC
|
|
7/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 4 tập; 18 cm.T.3. - 107 tr.Tóm tắt: Giúp khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC KỸ THUẬT | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / B100T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000477
-----
»
MARC
|
|
8/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 4 tập; 18 cm.T.4. - 111 tr.Tóm tắt: Khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC KỸ THUẬT | ĐỘNG VẬT | LAN - MẠNG CỤC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / B100T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000127
-----
»
MARC
|
|
9/. Bài tập cơ sở kỹ thuật nhiệt / Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú. - Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Giáo dục, 1995. - 243 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm nhiệt động kỹ thuật và truyền nhiệt.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NHIỆT | NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.2(075.3) / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008503
-----
»
MARC
|
|
10/. Bài tập kỹ thuật điện tử / Đỗ Xuân Thu, Nguyễn Viết Nguyên. - Tái bản lần 1, có sửa chữa bổ sung. - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 187 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần I, gồm các bài tập có liên quan đến kỹ thuật tương tự; Phần II, gồm các bài tập có liên quan đến kỹ thuật xung - số.▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KỸ THUẬT | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 6T0.3(075) / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.005056
-----
»
MARC
|
|
|
|
|