ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Bảo mật và quản trị mạng / Nguyễn Thanh Quang, Hoàng Anh Quang sưu tầm, biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 330 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Chủ đề 1: Mạng máy tính; Chủ đề 2: Thiết lập và định cấu hình cho một mạng LAN; Chủ đề 3: Cài đặt mạng LAN với hệ thống sử dụng nhiều hệ điều hành; Chủ đề 4: Cài đặt mạng LAN ảo chỉ trên một máy tính; Chủ đề 5: Mạng cục bộ...▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | BẢO MẬT | QUẢN TRỊ MẠNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / B108M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.015941 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.007625; PM.007626
-----
»
MARC
|
|
2/. CCNPLABPRO ISCW / Đặng Quang Minh, Lê Trường Sơn, Bùi Nguyễn Hoàng Long, Trần Thị Tố Uyên...biên soạn. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 592 tr.; 27 cm.ĐTTS ghi: Trung tâm tin học VNPROTóm tắt: Cung cấp những đặc điểm về các công nghệ WAN như: DSL, Cable, MPLS, MPLS-VPN, IPS... và triển khai các dịch vụ bảo mật▪ Từ khóa: TIN HỌC | CÔNG NGHỆ TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C-000C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005154
-----
»
MARC
|
|
3/. Căn bản mạng không dây (Wireless) / Trương Hoàng Vỹ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 302 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Căn bản về xây dựng một mạng không dây; Cách giao tiếp của các máy tính; Cách hoạt động của nối mạng không dây; Tìm hiểu các chuẩn nối mạng không dây; Chọn các thành phần mạng không dây; Cài đặt trong môi trường Windows XP...▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | MẠNG MÁY TÍNH | MẠNG KHÔNG DÂY | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C115B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.002543; VL.002544 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.010922; PM.010923
-----
»
MARC
|
|
4/. Cẩm nang Linux : Dành cho người dùng và các điều hành viên hệ thống / Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài. - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 257 tr.; 21 cm.. - (Tin học ứng dụng ; T.6)Tóm tắt: Những điểm căn bản về cách dùng và điều hành một hệ Linux; Giúp người dùng DOS và Windows muốn chuyển tiếp sang Linux; Đề cập đến kiến thức Linux, lập trình hệ thống, quản lý tập tin, phát triển ứng dụng, quản lý thiết bị, quản lý tài khoản và nối mạng.▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH | LINUX - PHẦN MỀM | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.2 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006936
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang thực hành mạng : Từ căn bản đến nâng cao / Ks. Kiên Cường. - Hà Nội : Thanh Niên, 2009. - 352 tr. : Hình ảnh; 24 cm.Tóm tắt: Gồm 12 chương trình bày hầu hết tất cả các khía cạnh về mạng, từ các khái niệm và các thành phần cơ bản của mạng, cho đến cách thi công mạng, cách cài đặt các thiết bị mạng, các kỹ thuật dò tìm lỗi trong mạng cũng như cách bảo đảm an toàn cho hệ thống mạng.▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | CẨM NANG | THỰC HÀNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / C120N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003934
-----
»
MARC
|
|
6/. Công nghệ mạng máy tính / Ts. Phạm Thế Quế. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 522 tr.; 21 cm.Có bảng thuật ngữ viết tắtTóm tắt: Cuốn sách không chỉ cung cấp cho bạn những vấn đề cơ sở lý luận về mạng máy tính mà còn trình bày một số kỹ năng, kinh nghiệm cần thiết để thiết kế và cài đặt các mạng máy tính▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | TIN HỌC | CÔNG NGHỆ | MẠNG KHÔNG GIÂY▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C455N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.023607 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.019370
-----
»
MARC
|
|
7/. Cốt tủy về mạng = Networking essentials : Giáo trình căn bản thiết kế - điều hành - bảo trì / Phạm Cao Hoàn, Phạm Đình Phước, Nguyễn Văn Khôi biên dịch - tổng hợp. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2001. - 528 tr.; 21 cm.Tên sách ngoài bìa: Mạng máy tính cốt tủy về mạngTóm tắt: Các vấn đề căn bản về mạng máy tính như: Tiêu chuẩn mạng, phương tiện truyền tải, tôpô và kiến trúc mạng, thiết bị kết nối và cơ cấu vận chuyển, các giao thức truyền, dịch vụ kết nối, quản lý và bảo mật mạng Microsoft, giám sát mạng máy tính.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.320.2 / C458T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008540; VV.012009
-----
»
MARC
|
|
8/. Chia sẻ ảnh trên mạng Intennet với Flickr / Lê Minh Hoàng chủ biên. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2009. - 269 tr. : ảnh, bảng; 24 cm.Tóm tắt: Cung cấp những chỉ dẫn cần thiết khi làm việc với Fickr như: đăng kí, tải hình ảnh lên Fickr, tổ chức hình ảnh, in ấn, ứng dụng Fickr khi tham gia cộng đồng, giao tiếp, Fickr, Weblog và điện thoại chụp hình▪ Từ khóa: TIN HỌC ỨNG DỤNG | HÌNH ẢNH | MẠNG MÁY TÍNH | TRANG WEB | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 006.7 / CH301S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003594
-----
»
MARC
|
|
9/. Giáo trình tin học đại cương : Dùng cho sinh viên các ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Viết Thuận chủ biên; Bùi Thế Ngũ, Trần Công Uẩn, Đặng Quế Vinh. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 337 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Những khái niệm cơ sở của tin học; Hệ điều của máy vi tính; Lập trình PASCAL; Mạng máy tính.▪ Từ khóa: TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | PASCAL - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | MẠNG MÁY TÍNH | ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(075.3) / GI108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008159
-----
»
MARC
|
|
10/. Giáo trình mạng máy tính / Ts. Phạm Thế Quế biên soạn. - Hà Nội : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 420 tr.; 24 cm.ĐTTS ghi: Học viện Công nghệ bưu chính viễn thôngTóm tắt: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính. Kiến trúc mạng và mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI). Giới thiệu mạng cục bộ LAN, mạng diện rộng WAN, Internet, các công nghệ mạng khác và quản lí mạng▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | MÁY TÍNH | TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / GI108T▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.016196
-----
»
MARC
|
|
|
|
|