ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Ảnh nghệ thuật Gốm sứ và cuộc sống. - Bình Dương : [knxb], 2010. - 115 tr. : Hình ảnh; 25 x 25 cm.Tóm tắt: Gồm 200 bức ảnh của 60 nghệ sĩ nhiếp ảnh khắp 3 miền đất nước chọn ra từ cuộc thi ảnh nghệ thuật gốm sứ Việt Nam - Bình Dương 2010. Phản ánh một bức tranh sinh động và tôn vinh làng nghề truyền thống gốm sứ Việt Nam, nét tinh hoa văn hóa của dân tộc và vùng miền.▪ Từ khóa: GỐM | SỨ | ẢNH NGHỆ THUẬT | VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 738.2809597 / A107N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004183
-----
»
MARC
|
|
2/. Bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam - Nghề gốm cổ truyền Việt Nam / ThS. Bùi Văn Vượng. - Hà Nội : Thanh Niên, 2010. - 211 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Nội dung viết về cội nguồn, quá trình hình thành và phát triển nghề gốm và các làng nghề gốm truyền thống ở Việt Nam.▪ Từ khóa: NGHỀ GỐM | LỊCH SỬ | PHÁT TRIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / B105S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.023389 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.018874
-----
»
MARC
|
|
3/. Cổ vật gốm sứ có Trang Kim / Phạm Hy Tùng. - Hà Nội : Hồng Đức, 2021. - 231 tr. : Ảnh; 27 cm.Tóm tắt: Tìm hiểu về gốm, sứ ở Việt Nam. Trình bày chi tiết dòng đồ gốm sứ Việt Nam đặt làm tại Trung Quốc trong các thời kì lịch sử và các giá trị của nó▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | ĐỒ CỔ | SỨ | GỐM | KHẢO CỔ HỌC | TRUNG QUỐC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.309597 / C450V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.007867 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.038194
-----
»
MARC
|
|
4/. Công nghệ sản xuất gốm sứ / TS. Nguyễn Văn Dũng. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 389 tr. : Minh họa; 24 cm.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về công nghệ sản xuất gốm sứ, phân loại, cấu trúc cũng như các giai đoạn của công nghệ sản xuất gốm sứ và một số phương pháp thử nghiệm tính chất vật liệu▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐỒ GỐM | GỐM SỨ | CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ▪ Ký hiệu phân loại: 666 / C455N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005127
-----
»
MARC
|
|
5/. Đồ sứ kỷ kiểu thời Nguyễn = Sino - Vietnamese porcelains during the Nguyễn period / Trần Đức Anh Sơn. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2008. - 297 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Chương 1: Về thuật ngữ đồ sứ ký kiểu; Chương 2: Đồ sứ ký kiểu trước thời Nguyễn; Chương 3: Đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn; Chương 4: Đặc điểm mỹ thuật của đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn; Chương 5: Văn tự trên đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn.▪ Từ khóa: SỨ | ĐỒ GỐM | TRIỀU NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 745.1 / Đ450S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.003220
-----
»
MARC
|
|
6/. Gốm cổ và hoa văn trên trang phục của người Chăm / Đinh Bá Hòa, Trương Hiến Mai. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012. - 423 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Vài nét về điều kiện địa lý và lịch sử nghiên cứu gốm cổ Champa Bình Định. Đặc trưng, niên đại và chủ nhân các khu lò gốm ở Bình Định. Hoa văn trên trang phục người Chăm ở miền Trung Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC CHĂM | GỐM | HOA VĂN | TRANG PHỤC▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / G453C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.001680
-----
»
MARC
|
|
7/. Gốm cây Mai : Đề Ngạn - Sài Gòn xưa / Huỳnh Ngọc Trảng, Nguyễn Đại Phúc. - Tái bản có bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2021. - 215 tr. : Minh hoạ; 26 cm.Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về ngành gốm của Sài Gòn xưa đặc biệt là gốm cây Mai, đặc điểm nghệ thuật tạo hình, các chủng loại và tầm quan trọng của nó trong nền nghệ thuật Việt Nam▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | GỐM CÂY MAI | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | VIỆT NAM | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 738.0959779 / G453C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.007866 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.038193
-----
»
MARC
|
|
8/. Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng. - Hà Nội : Lao Động, 2011. - 310 tr. : Ảnh màu; 21 cm.ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu chung về gốm sành nâu, về làng Phù Lãng, lịch sử phát triển nghề gốm Phù Lãng. Đặc trưng nghệ thuật, tiềm năng, thực trạng ngành gốm nâu Phù Lãng.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT GỐM SỨ | NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ GỐM | LÀNG PHÙ LÃNG▪ Ký hiệu phân loại: 666.5972 / G453S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.000447
-----
»
MARC
|
|
9/. Gốm sứ Trung Quốc / Phương Lý Lợi. ThS. Tống Thị Quỳnh Hoa dịch; NGNS. GS. TS. Ngô Văn Lệ hiệu đính và viết lời giới thiệu. - Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2013. - 130 tr. : Hình ảnh; 23 cm.Có phụ lụcTóm tắt: Trình bày quá trình chế tác và phát triển gốm sứ Trung Quốc qua các thời kì lịch sử, tìm hiểu chất liệu, công nghệ chế tác, kiểu dáng và hoa văn trang trí trên các dòng gốm sứ từ khi đồ gốm ra đời cho đến nay▪ Từ khóa: GỐM SỨ | TRUNG QUỐC | ĐỒ GỐM | CÔNG NGHỆ CHẾ TÁC▪ Ký hiệu phân loại: 666.0951 / G453S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.002068 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.024730
-----
»
MARC
|
|
10/. Gốm Việt Nam từ đất nung đến sứ / Trần Khánh Chương. - Hà Nội : Mỹ Thuật, 2001. - 489 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Từ gốm đất nung đến gốm sành nâu, gốm sành xốp, gốm sành trắng, đồ sứ đã nối tiếp nhau ra đời và tạo nên những gương mặt riêng mang dấu ấn chất liệu và kỹ thuật sản xuất▪ Từ khóa: GỐM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 6C7.32 / G453V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011867
-----
»
MARC
|
|
|
|
|