ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Cách viết 1700 chữ Hán thông dụng : Tự điển thứ tự các nét chữ hán / Lê Đình Khẩn giới thiệu. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2001. - 204 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Những người bắt đầu học viết chữ hán, dùng cho các giáo viên dạy chữ hán theo quy phạm▪ Từ khóa: CHỮ HÁN NÔM▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414)-09=V / C102V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.011786
-----
»
MARC
|
|
2/. Chân lạp phong thổ ký / Chu Đạt Quan; Hà Văn Tấn dịch. - Hà Nội : Thế Giới, 2006. - 125 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Phản ánh khá toàn diện về kiến trúc cung đình, tổ chức nhà nước, điều kiện tự nhiên cùng các sản vật, các hoạt động kinh tế, đời sống văn hóa các phong tục tập quán, tín ngưỡng, văn tự...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 390.09 / CH121L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.016015 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.007578
-----
»
MARC
|
|
3/. Đến với thơ chữ Hán văn chiêu hồn Nguyễn Du / Nguyễn Viết Dinh tuyển chọn và biên tập. - Hà Nội : Thanh Niên, 2000. - 992 tr.; 19 cm.Tên sách ngoài bìa: Đến với thơ chữ Hán Nguyễn Du▪ Từ khóa: THƠ | CHỮ HÁN | NGUYỄN DU (1766-1820)▪ Ký hiệu phân loại: 809.1 / Đ254V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.018091 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.010669
-----
»
MARC
|
|
4/. Giáo dục và khoa cử nho học thời Lê ở Việt Nam qua tài liệu Hán Nôm / PGS. TS. Đinh Khắc Thuân. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2009. - 616 tr.; 24 cm.ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán NômTóm tắt: Trình bày tổng quan về giáo dục và khoa cử Nho học ở Việt Nam nói chung và thời Lê nói riêng. Giới thiệu nội dung một số bài văn sách đình đối thời Lê▪ Từ khóa: CHỮ HÁN | CHỮ NÔM | NGÔN NGỮ | NHO HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / GI108D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004022
-----
»
MARC
|
|
5/. Giáo trình văn bản Hán văn Việt Nam / Hà Minh chủ biên; Nguyễn Ngọc San, Nguyễn Thanh Chung, Nguyễn Tú Mai, Hà Đăng Việt. - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 203 tr.; 24 cm.ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Khoa Ngữ vănTóm tắt: Giới thiệu các văn bản tiêu biểu thuộc các thể loại hán văn Việt Nam như văn bản thơ ca, văn bản biền văn và văn bản tản văn. Trong mỗi văn bản giới thiệu phần nguyên văn chữ hán kèm phiên âm, phần giải nghĩa, phần dịch nghĩa và phần gợi dẫn, giới thiệu về tác giả và tác phẩm▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | VĂN HỌC | GIÁO TRÌNH | VĂN HỌC CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / GI-108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.004723; VL.004724 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.020860; PM.020861
-----
»
MARC
|
|
6/. 249 bài - thơ chữ hán Nguyễn Du / Duy Phi biên soạn và dịch thơ. - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 1999. - 481 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Bao gồm 249 bai thơ, đây là tập thơ dịch sát với ngôn ngữ thi ca, thể hiện được hàm xúc tinh tuế của nguyên tác.▪ Từ khóa: THƠ | CHỮ HÁN NÔM | NGUYỄN DU (1766-1820)▪ Ký hiệu phân loại: V11 / H103TR▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008679
-----
»
MARC
|
|
7/. Hai tờ báo chữ Hán ở Nam Kỳ đầu thời Pháp thuộc / Cao Tự Thanh. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2022. - 366 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu hai tờ báo chữ Hán ở Nam Kỳ đầu thời Pháp thuộc, tức tờ Gia Định báo và Nam Kỳ lục tỉnh báo.▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | BÁO CHÍ | CHỮ HÁN | NAM KỲ▪ Ký hiệu phân loại: 070.4 / H107T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.007837 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.038182
-----
»
MARC
|
|
8/. Quảng tập viêm văn (An Nam văn tập) = An Nam văn tập : Gồm 180 bài phương ngữ Bắc kỳ kèm theo một tập từ vựng giải thích được minh hoạ bằng 62 bản vẽ chụp lại / Edmod Nordemann; Nguyễn Bá Mão biên dịch và chú thích bổ sung. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2006. - 394 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm 180 bài văn tiếng Việt gồm đủ thể loại văn xuôi, thơ phú, ca trù, hát ví, câu đối, bài kinh, bài kệ, đến các bản án từ văn khế, thư riêng ... thu thập qua các sách truyện bằng chữ Nôm, chữ Hán.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | TÁC PHẨM VĂN HỌC | CHỮ HÁN | CHỮ NÔM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / QU106T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.021488
-----
»
MARC
|
|
9/. Tập viết chữ Hán : Soạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa và đối chiếu chữ phồn thể / Xuân Huy. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 120 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / T123V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.015187 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.006198
-----
»
MARC
|
|
10/. Tập viết chữ Hán : Dùng kèm giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh. - Hà Nội : Thống Kê, 2005. - 224 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Tập viết từng nét một; âm Bắc Kinh; âm Hán Việt; Ngữ nghĩa; Bộ thủ; Tổng số nét; Chữ phồn thể; Chữ thảo; Bảng tra theo âm Bắc Kinh; Bảng tra theo âm Hán Việt; 214 bộ thủ sắp theo văn vần; Cách đọc phiên thiết.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TRUNG QUỐC | CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414)-09=V / T123V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.015185 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.006196
-----
»
MARC
|
|
|
|
|