ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. ABC - 1000 câu và từ báo chí thông dụng hiện hành / Trần Chí Thiện. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 104 tr.; 19 cm.Tóm tắt: 1000 từ và câu được dùng trong giới báo chí quốc tế hiện nay, chủ yếu là 2 tờ Time và Newsweek giúp bạn đọc làm quen với các thuật ngữ và văn phong báo chí bằng tiếng Mỹ (American English).▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | BÁO CHÍ | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / A100B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.005445; VV.007317
-----
»
MARC
|
|
2/. Ăn, uống, nói, cười & khóc / Trần Hiền Ân. - In lần thứ 2. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 189 tr.; 20 cm.. - (Tiếng Việt giàu đẹp)Tên thật tác giả: Trần Sĩ HuệTóm tắt: Biên khảo về hoạt động của cái miệng trên khuôn mặt con người. Đồng thời cắt nghĩa và gợi mở nhiều điều thú vị về các biểu hiện trong ăn, uống, nói, cười và khóc của người Việt từ kho tàng ca dao tục ngữ Việt Nam▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | THÀNH NGỮ | TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỤC NGỮ | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / Ă115U▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.032545 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.038507
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh = Word forms / Nguyễn Tấn Lực. - Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2002. - 117 tr.; 21 cm.. - (Bộ sách Tiếng Anh thực hành)Tóm tắt: Các bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh từ trình độ sơ cấp, trung cấp và nâng cao có phần đáp án cho từng bài tập.▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-064=V / B103T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006309
-----
»
MARC
|
|
4/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũ biên soạn. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487 tr.; 21 cm.ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | VĂN HỌC DÂN GIAN | TỪ NGỮ | SỬ THI TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM | BẢNG TRA▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B106T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.030744 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.036425
-----
»
MARC
|
|
5/. Chuyện chữ ra chuyện đời / Phạm Văn Tình. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2019. - 179 tr. : Tranh vẽ; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đang được dùng trong tiếng Việt, qua đó chúng ta hiểu thêm về xuất xứ từ nguyên, nguồn gốc những câu chuyện làm nên ngữ nghĩa của chúng▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGỮ NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922014 / CH527C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.032628 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.038608
-----
»
MARC
|
|
6/. Động từ bất quy tắc và một số cách dùng từ / Khai Nguyên. - Đồng Nai : Tổng hợp, 2002. - 62 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng đúng giới từ, dùng đúng dạng nguyên thể và danh động từ, dùng đúng thì, các thành ngữ, các trường hợp không nên bỏ giới từ, các trường hợp không nên dùng giới từ, các nhầm lẫn thường gặp▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-074=V / Đ455T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.004581
-----
»
MARC
|
|
7/. How to say it best : Choice words, phrases and model speeches for every occasion / Nguyễn Sanh Phúc. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 436 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm các bài tập thực hành luyện tập các kỹ năng chọn lựa từ - cụm từ, các mẫu phát biểu cho mọi tình huống khi sử dụng tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / H400W▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004318
-----
»
MARC
|
|
8/. Hoàn thiện kỹ năng dùng từ = Word perfect / Đặng Ngọc Tú biên dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 333 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Chia làm 6 phần, mỗi phần chứa đựng những từ ngữ và thành ngữ đồng nghĩa, phản nghĩa hay có nghĩa liên hệ với nhau về mặt nào đó trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / H406T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008732
-----
»
MARC
|
|
9/. Làm giàu vốn ngữ vựng tiếng Anh trong vòng 30 ngày / Wilfred Funk, Norman Lewis; Lê Xuân Phượng dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 274 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu chương trình ôn từ vựng tiếng Anh trong 30 ngày với phương pháp 15 phút mỗi ngày cho một chuyên đề giúp bạn tự trang bị vốn từ ngữ tiếng Anh cơ bản đủ để giao tiếp và làm việc▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / L104GI▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.005444
-----
»
MARC
|
|
10/. Luyện từ và câu không khó 5 : Sách tham khảo dành cho học sinh, giáo viên, phụ huynh học sinh và sinh viên khoa tiểu học các trường sư phạm / Đặng Kim Nga, Phan Phương Dung. - Hà Nội : Nxb. Trẻ, 2007. - 235 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Sách cung cấp cho người đọc một thông tin tham khảo cần thiết để thực hiện mỗi bài tập. Phần hướng dẫn làm bài tập là những gợi ý dễ hiểu, giúp học sinh tự làm bài tập. Sau mỗi bài tập điều có đáp án tham khảo hoặc có ví dụ về phương án giải quyết▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | CÂU | NGỮ VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.6 / L527T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.002248; VL.002249 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.008583; PM.008584
-----
»
MARC
|
|
|
|
|