|
1/. Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải; Cao Thị Thanh dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 335 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | KỸ NỮ | TRUNG QUỐC | MẠI DÂM▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A100L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.010508
-----
»
MARC
|
|
2/. AQ chính truyện : Truyện, tạp văn chọn lọc / Lỗ Tấn, Trương Chính dịch và giới thiệu. - Hà Nội : Văn học, 2001. - 445 tr.; 19 cm.. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A100Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.015679
-----
»
MARC
|
|
3/. Ảnh hưởng của tiểu thuyết cổ Trung Quốc đến tiểu thuyết cổ Việt Nam / Nguyễn Xuân Hòa. - Huế : Thuận Hóa, 1998. - 84 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC TRUNG QUỐC | VĂN HỌC VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895 / A107H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.015452
-----
»
MARC
|
|
4/. Anh trai - em gái : Tiểu thuyết / Tào Đình (Bảo Thê); Nguyễn Thành Phước dịch. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2010. - 393 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TÁC PHẨM VĂN HỌC | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A107T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.005718
-----
»
MARC
|
|
5/. Ba vĩ nhân Trung Quốc của thế kỷ XX / Thi Hữu Tùng; Luyện Xuân Thu, Nguyễn Thanh Hà dịch. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2009. - 455 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Cuốn sách đề cập, phân tích và luận giải một cách khách quan, khoa học về tư tưởng, phẩm chất và cá tính của ba nhân vật vĩ đại đă làm nên lịch sử Trung Quốc thế kỷ 20▪ Từ khóa: VĨ NHÂN | CHÍNH TRỊ GIA | TIỂU SỬ NHÂN VẬT | TRUNG QUỐC | THẾ KỈ 20▪ Ký hiệu phân loại: 320.092 / B100V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.007137
-----
»
MARC
|
|
6/. Ba vĩ nhân Trung Quốc của thế kỷ 20 / Tôn Trung Sơn, Mao Trạch Đông, Đặng Tiểu Bình.... - Hà Nội : Thanh niên, 2003. - 390 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: VĨ NHÂN | CHÍNH TRỊ GIA | TIỂU SỬ NHÂN VẬT | TRUNG QUỐC | THẾ KỈ 20▪ Ký hiệu phân loại: 320.092 / B100V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.014378
-----
»
MARC
|
|
7/. Bác Hồ với văn hóa Trung Quốc / Lương Duy Thứ. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 125 tr.; 20 cm.. - (Chương trình sách 30 năm thực hiện di chúc chủ tịch Hồ Chí Minh)▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH, 1890-1969 | VĂN HÓA | TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 306.0951 / B101H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.010360
-----
»
MARC
|
|
8/. Bàn về xác lập cơ sở cho đạo đức : Đối thoại của Mạnh Tử với một triết gia khai sáng / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu. - Hà Nội : Lao động, 2012. - 235 tr. : Ảnh; 21 cm.. - (Minh triết Phương Đông và triết học Phương Tây)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Phonder la morale▪ Từ khóa: ĐẠO ĐỨC | TRIẾT GIA | TƯ TƯỞNG | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 170 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.020247; EA.020248
-----
»
MARC
|
|
9/. Bánh hạnh phúc tháng ba : Tiểu thuyết / Trương Tiểu Nhàn; Minh Khuê dịch. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2003. - 187 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC TRUNG QUỐC | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B107H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.015729
-----
»
MARC
|
|
10/. Báo cáo phát triển kinh tế và cải cách thể chế phát triển Trung Quốc - 30 năm cải cách mở cửa của Trung Quốc (1978-2008) : Sách tham khảo / Trâu Đông Đào chủ biên; Lê Quang Lâm dịch; Trần Khang hiệu đính. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2010. - 818 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Báo cáo phát triển kinh tế và cải cách thể chế phát triển Trung Quốc. Tổng kết những thành tựu và hạn chế trên nhiều lĩnh vực trong công cuộc cải cách và mở cửa suốt 30 năm qua của Trung Quốc từ 1978 - 2008 và rút ra những bài học kinh nghiệm▪ Từ khóa: CẢI CÁCH | KINH TẾ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 338.951 / B108C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.007928
-----
»
MARC
|