ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
Địa chí Hậu Giang
|
|
1/. Niên giám thống kê năm 2004 = Statistical yearbook 2004 / Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang. - Hậu Giang : Cục Thống kê, 2005. - 219 tr. : Bảng đồ, biểu đồ; 28 cm.Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hậu Giang, các số liệu được biên soạn cho 5 năm (2000-2004), trong số đó các số liệu từ 2003 trở về trước là số liệu chính thức; năm 2004 là số liệu ước tính...▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | HẬU GIANG | KINH TẾ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000177; DC.000178
-----
»
MARC
|
|
2/. Niên giám thống kê năm 2005 = Statistical yearbook 2005 / Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang. - Hậu Giang : Cục Thống kê, 2006. - 208 tr. : Bảng đồ, biểu đồ; 25 cm.Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hậu Giang, các số liệu được biên soạn cho 5 năm (2001-2005), trong số đó các số liệu từ 2004 trở về trước là số liệu chính thức; năm 2005 là số liệu ước tính...▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | HẬU GIANG | KINH TẾ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000179; DC.000180
-----
»
MARC
|
|
3/. Niên giám thống kê năm 2006 = Statistical yearbook 2006 / Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang. - Hậu Giang : Cục Thống kê, 2007. - 221 tr. : Bảng đồ, biểu đồ; 25 cm.Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hậu Giang, các số liệu được biên soạn cho 5 năm (2002-2006), trong số đó các số liệu từ 2005 trở về trước là số liệu chính thức; năm 2006 là số liệu ước tính...▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | SỐ LIỆU | KINH TẾ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000181; DC.000182
-----
»
MARC
|
|
4/. Niên giám thống kê năm 2007 = Statistical yearbook 2007 / Tổng cục Thống kê. - Hậu Giang : Cục Thống kê, 2008. - 237 tr. : Bảng đồ, biểu đồ; 25 cm.Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hậu Giang, các số liệu được biên soạn cho 5 năm (2003-2007), trong số đó các số liệu từ 2006 trở về trước là số liệu chính thức; năm 2007 là số liệu ước tính...▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | SỐ LIỆU | KINH TẾ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000183
-----
»
MARC
|
|
5/. Niên giám thống kê năm 2008 = Statistical yearbook 2008 / Tổng Cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang. - Hà Nội : Thống Kê, 2009. - 296 tr. : Biểu đồ; 25 cm.Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Hậu Giang, các số liệu được biên soạn cho 5 năm (2004-2008), trong số đó các số liệu từ 2007 trở về trước là số liệu chính thức; năm 2008 là số liệu ước tính...▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | KINH TẾ | XÃ HỘI | SỐ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 315.9792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000184
-----
»
MARC
|
|
6/. Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang năm 2019 = Hau Giang Statistical YearBook. - Hà Nội : Thống Kê, 2020. - 454 tr. : Biểu đồ, bảng; 24 cm.ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang = Hậu Giang Statistics OfficeTóm tắt: Cuốn sách đưa ra những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh. Cuốn sách được biên soạn cho 5 năm (2015-2019) trong đó có các số liệu từ 2018 trờ về trước là số liệu chính thức; năm 2019 là số ước tính▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.0959792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000370
-----
»
MARC
|
|
7/. Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang năm 2020 = Hau Giang Statistical YearBook. - Hà Nội : Thống Kê, 2021. - 459 tr. : Biểu đồ, bảng; 24 cm.ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang = Hau Giang Statistical YearBookTóm tắt: Cuốn sách được biên soạn bằng hai thứ tiếng Việt -Anh, bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn cho 5 năm (2016 - 2020).▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.0959792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000389
-----
»
MARC
|
|
8/. Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang năm 2021 = Hau Giang Statistical YearBook. - Hà Nội : Thống Kê, 2022. - 459 tr. : Biểu đồ, bảng; 24 cm.ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang = Hau Giang Statistical YearBookTóm tắt: Cuốn sách được biên soạn bằng hai thứ tiếng Việt -Anh, bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn cho 5 năm (2017 - 2021).▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.0959792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000396
-----
»
MARC
|
|
9/. Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang năm 2022 = Hau Giang Statistical YearBook. - Hà Nội : Thống Kê, 2023. - 502 tr. : Biểu đồ, bảng; 24 cm.ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang = Hau Giang Statistical OfficeTóm tắt: Cuốn sách được biên soạn bằng hai thứ tiếng Việt -Anh, bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn cho 5 năm (2018 - 2022).▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | HẬU GIANG | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.0959792 / N305G▪ KHO SÁCH ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DC.000411
-----
»
MARC
|
|
|
|
|