ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Bò sát và các con vật khác / Huy Nam biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Phụ nữ, 2007. - 38 tr.; 21 cm.. - (Chuyện kể khoa học)▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.017155 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.009058
-----
»
MARC
|
|
2/. Bò sát / Steve Parker; Colin Mc Carthy cố vấn; Phạm Đình Thắng dịch. - Hà Nội : Văn hóa, 1998. - 31 tr.; 29 cm.. - (Sự kỳ diệu của sinh học)Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới tự nhiên của loài bò sát, để chỉ ra cách chúng ăn, uống, di chuyển và nuôi con như thế nào▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 596.3 / B400S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.001483
-----
»
MARC
|
|
3/. Bò sát = Reptiles / Simon Holland biên soạn; Thu Phong dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 56 tr. : Minh hoạ; 24 cm.. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.007106 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.034167
-----
»
MARC
|
|
4/. Cá sấu : Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống / Nguyễn Tứ. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 27 tr.; 19 cm.. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giúp các bạn tìm hiểu thêm về tập tính của loài cá sấu để có thể hiểu được vì sao hơn 30 năm trước, cá sấu vẫn thường lui về trên dòng nhà bè, mà nay lại vắng bóng.▪ Từ khóa: CÁ SẤU | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 596.3 / C100S▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009802
-----
»
MARC
|
|
5/. Các loài rắn độc ở Việt Nam / Trần Kiên, Nguyễn Quốc Thắng. - In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 204 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Sách gồm 4 phần: Những loài rắn độc ở Việt Nam, điều trị và phòng tránh rắn đọc cắn, các sản phẩm và chế phẩm từ rắn độc, một số cây thuốc chữa rắn cắn.▪ Từ khóa: RẮN ĐỘC | BÒ SÁT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 596.3 / C101L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007666
-----
»
MARC
|
|
6/. Động vật sống dưới nước, bò sát và côn trùng / An Khánh. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 87 tr.; 24 cm.. - (Động vật trên hành tinh chúng ta)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT | CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.001452; VL.001453 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.003119
-----
»
MARC
|
|
7/. Họ bò sát kỳ diệu / Lưu Văn Hy, Trí Tri biên soạn. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 217 tr.; 20 cm.. - (Tri thức thế giới)Tóm tắt: Viết về họ bò sát như nhện và họ hàng nhà nhện, họ nhà kiến, những giống rắn lạ thường, các loài cá ở vùng biển sâu, cóc ếch và những loài lưỡng cư khác▪ Từ khóa: BÒ SÁT | TRI THỨC THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / H400B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008620 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.002287
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật sinh sản và nuôi rắn long thừa, rắn ri voi / Nguyễn Chung. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nông Nghiệp, 2014. - 114 tr. : Ảnh; 19 cm.Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật sinh sản và nuôi rắn long thừa, rắn ri voi: đặc điểm hình dạng và phân loại, xây dựng chuồng trại, nuôi rắn long thừa thương phẩm, rắn sinh sản, rắn giống, phòng và trị các bệnh thường gặp; những loài rắn nước có giá trị thương mại cao, đặc điểm sinh học rắn ri voi, kỹ thuật sinh sản▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT NUÔI | KỸ THUẬT SINH SẢN | BÒ SÁT | RẮN▪ Ký hiệu phân loại: 639.396 / K600T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.003150 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.026406
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi rắn : Rắn ri voi; rắn hổ trâu; rắn hổ mang / KS. Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2014. - 62 tr. : Ảnh; 19 cm.Tóm tắt: Giúp người nuôi nắm bắt được kỹ thuật nuôi, chuồng trại, thức ăn, chăm sóc và phòng bệnh... nhằm đem lại kết quả trong chăn nuôi động vật hoang dã▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT NUÔI | BÒ SÁT | RẮN▪ Ký hiệu phân loại: 639.396 / K600T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.003143 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.026401
-----
»
MARC
|
|
10/. Loài bò sát và loài lưỡng thê : Sách hướng dẫn thực hành để nhận dạng dễ dàng 126 loài bò sát và loài lưỡng thê / Pamela, Peter Forey; Phan Quang Định biên dịch. - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 123 tr.; 19 cm.. - (Tìm hiểu thế giới quanh ta)Tóm tắt: Những loài bò sát và loài lưỡng thê của Châu Âu, loài vinh nguyên, loài cóc, nhái, ễnh ương, thằn lằn, rắn mối, loài rắn và rùa▪ Từ khóa: LOÀI BÒ SÁT | LOÀI LƯỠNG THÊ | NGHIÊN CỨU SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / L404B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.010879 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.001470
-----
»
MARC
|
|
|
|
|