ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Các khái niệm và thuật ngữ của các trường phái nghiên cứu văn học ở Tây Âu và Hoa Kỳ thế kỷ 20 / I.P. Ilin; E.A. Tzurganova chủ biên; Đào Tuấn ảnh, Trần Hồng Vân, Lại Nguyên Ân dịch. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2003. - 495 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Gồm các chương: Phê bình mới, mỹ học tiếp nhận, chủ nghĩa cấu trúc, chủ nghĩa hậu cấu trúc, trần thuật học, giải thích học, các trường phái hiện tượng học, phê bình thần thoại học, chủ nghĩa hậu hiện đại.▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THUẬT NGỮ | THẾ KỶ 20 | TRƯỜNG PHÁI VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 8(N52)-3 / C101K▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008075
-----
»
MARC
|
|
2/. Chú giải thuật ngữ kế toán Mỹ / Hồ Văn Kim Lộc, Điêu Quốc Tín. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1994. - 168 tr.; 20 cm.. - (Tìm hiểu kinh tế học)Tóm tắt: Giải thích một số thuật ngữ dùng trong kế toán Mỹ.▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | KẾ TOÁN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 317.8(03) / CH500G▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008481
-----
»
MARC
|
|
3/. Khái niệm và thuật ngữ lý luận văn học Trung Quốc / Phạm Thị Thảo. - Hà Nội : Văn học, 2008. - 296 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Gồm một số khái niệm bao quát. Thuật ngữ, khái niệm thường dùng. Các thể loại, thủ pháp nghệ thuật. Một số lưu phái tiêu biểu▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | THUẬT NGỮ | LÝ LUẬN VĂN HỌC | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / KH103N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019753; VV.019754 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.013972; PM.013973
-----
»
MARC
|
|
4/. 1200 thuật ngữ pháp lý Việt Nam / Nguyễn Ngọc Điệp. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1999. - 414 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Tập hợp hầu hết các thuật ngữ chủ yếu đang được sử dụng trong 10 lĩnh vực pháp luật: Dân sự, hình sự, hôn nhân gia đình, đất đai, tài chính, quản lý Nhà nước, lao động, quốc tế và tố tụng dân sự.▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | PHÁP LÝ | LUẬT PHÁP | LUẬT VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)(03) / M458N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006033
-----
»
MARC
|
|
5/. 50 từ then chốt của xã hội học = Les 50 mots - Clés de la sociologie / Jean Golfin; Hiền Phong dịch; Thanh Lê giới thiệu. - Hà Nội : Thanh Niên, 2003. - 236 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Các khái niệm giúp chúng ta đi sâu hơn vào bộ môn xã hội học - một trong những khoa học then chốt của thời đại hiện nay.▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 301 / N114M▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006497
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay tra cứu thuật ngữ toán - lý - hóa Việt - Anh / Nguyễn Tường Khôi. - Hà Nội : Thanh Niên, 2007. - 225 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: SỔ TAY | TOÁN | LÝ | THUẬT NGỮ | VIỆT | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428.03 / S450T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.016957 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.009155
-----
»
MARC
|
|
7/. Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm = The language of techno-food processing in English : Song ngữ Anh - Việt / GS. TS, Nguyễn Thị Hiền chủ biên; ThS. Lê Thị Lan Chi, TS. Từ Việt Phú, .... - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2016. - 271 tr. : Bảng; 27 cm.Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh nhằm cung cấp các từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp cơ bản và bài tập ứng dụng chuyên ngành công nghệ thực phẩm▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | TIẾNG ANH | SÁCH SONG NGỮ | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 664.0014 / T306A▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.005937 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.029766
-----
»
MARC
|
|
8/. Tìm hiểu một số thuật ngữ về công tác thanh niên / Phạm Đình Nghiệp. - Xuất bản lần thứ 2. - Hà Nội : Thanh Niên, 1999. - 207 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Giải nghĩa những thuật ngữ, những khái niệm cơ bản, hiện đại trong công tác thanh niên hiện nay▪ Từ khóa: THANH NIÊN | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 3KTV(03) / T310H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007776
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển tình yêu và đời sống lứa đôi / Nguyễn Tri Phương biên soạn. - Hà Nội : Thanh Niên, 1995. - 115 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết và những giải thích các thuật ngữ trong lĩnh vực ứng xử của con người trong tình yêu và tình dục▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | ĐỜI SỐNG LỨA ĐÔI | TÌNH YÊU▪ Ký hiệu phân loại: 156(03) / T550Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008836
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển văn học / Đỗ Đức Hiểu, Nguyễn Huệ Chi, Phùng Văn Tửu ...biên tập. - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1983. - 27 cm.T.1 : A - M. - 475 tr.Tóm tắt: Gồm 1500 đơn vị " Từ " bao gồm bốn loại mục: Tác giả, tác phẩm, tổ chức và hoạt động văn học, thuật ngữ văn học▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN VĂN HỌC | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 803 / T550Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000688
-----
»
MARC
|
|
|
|
|