ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Báo hiệu và truyền dẫn số của mạch vòng thuê bao / Whitham D. Reeve; Vũ Đức Thọ dịch. - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 619 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về truyền dẫn và sự chuyển đổi tín hiệu đối với mạch vòng thuê bao; Các ứng dụng và giao diện của mạch vòng số; Cấu trúc khung và mã đường dây của mạch vòng số; Định thời và đồng bộ; Nguy hại truyền dẫn mạch vòng; Chất lượng và tính năng truyền dẫn.▪ Từ khóa: BÁO HIỆU | VIỄN THÔNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 6T1.2 / B108H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.000559
-----
»
MARC
|
|
2/. Bộ định mức, đơn giá đo kiểm chất lượng dịch vụ và sản phẩm viễn thông / Bộ Bưu chính, Viễn thông. - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 150 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Gồm 4 chương: Chương 1: Định mức đo kiểm chất lượng dịch vụ viễn thông; Chương 2: Định mức đo kiểm sản phẩm viễn thông; Chương 3: Đơn giá đo kiểm chất lượng dịch vụ viễn thông; Chương 4: Đơn giá đo kiểm chất lượng sản phẩm viễn thông▪ Từ khóa: VIỄN THÔNG | DỊCH VỤ | SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 384 / B450Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.017117 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.008979
-----
»
MARC
|
|
3/. Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 251 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Nhiều văn bản liên quan đến việc thay đổi, điều chỉnh các chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ; thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Sở Bưu chính Viễn thông và tiếp nhận chức năng quản lý nhà nước về báo chí, xuất bản từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch...▪ Từ khóa: KHO TỰ CHỌN | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỄN THÔNG | TRUYỀN THÔNG | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / C101V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019618 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.013626
-----
»
MARC
|
|
4/. Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông / Bộ Bưu chính, viễn thông. - Tái bản có bổ sung chỉnh sửa. - Hà Nội : Bưu điện, 2006. - 251 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tra cứu và cập nhật văn bản, cũng như thực hiện giao dịch công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin.▪ Từ khóa: BƯU CHÍNH | VIỄN THÔNG | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | VĂN BẢN HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / C101V▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.021483
-----
»
MARC
|
|
5/. Cuộc cách mạng di động : Sự hình thành và phát triển của các dịch vụ di động toàn cầu / Dan Steinbock; Xuân Thành, Mạnh Cường, Phạm Cường dịch. - Hà Nội : Bưu điện, 2007. - 399 tr.; 24 cm.Tóm tắt: Lịch sử phát triển, xu hường, viễn cảnh của ngành công nghiệp di động cho các nhà hoạch định chính sách, các nhà khai thác cung cấp dịch vụ, các đơn vị cung cấp dịch vụ gia tăng giá trị, các đơn vị sản xuất và kinh doanh thiết bị đầu cuối cũng độc giả cả nước.▪ Từ khóa: VIỄN THÔNG | ĐIỆN TỬ | ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.3845 / C514C▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.002343 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.009027
-----
»
MARC
|
|
6/. Doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông và thị trường chứng khoán / Phan Văn Thường. - Hà Nội : Bưu điện, 2002. - 242 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm cơ bản nhất về tổ chức, hoạt động của thị trường chứng khoán và đặc biệt còn đề cập đến chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông dưới góc nhìn thị trường chứng khoán như chiến lược huy động vốn đầu tư, đổi mới tổ chức và quản lý khai thác kinh doanh bưu chính - viễn thông, phát triển công nghệ, dịch vụ.▪ Từ khóa: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1:6T / D408N▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.006581
-----
»
MARC
|
|
7/. Giải bài tập xử lý tín hiệu số và Matlab / Trần Thị Thục Linh, Đặng Hoài Bắc. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 277 tr.; 27 cm.Tóm tắt: Tín hiệu và hệ thống rời rạc; Biểu diễn hệ thống và tín hiệu rời rạc trong miền Z, miền tần số liên tục▪ Từ khóa: TỰ ĐỘNG HÓA | VIỄN THÔNG | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / GI103B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VL.002868 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.013014
-----
»
MARC
|
|
8/. Giáo trình tổng đài điện tử số : Dùng trong các trường THCN / Ks. Nguyễn Thị Thu Thủy. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2006. - 247 tr. : hình vẽ, bảng; 24 cm.ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà NộiTóm tắt: Những tổng quan về cấu trúc phần cứng, phần mềm, quá trình vận hành và bảo dưỡng một số tổng đài như: Tổng đài Alcatel 1000 E10, tổng đài NEAX-61, tổng đài STAREX-VK, tổng đài Siemens EWSD▪ Từ khóa: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI | ĐIỆN THOẠI CHỌN TẦN SỐ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 384.071 / GI108T▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.016337
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ bưu chính / Trần Duy Ngọc tập hợp và biên soạn. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 183 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)Tóm tắt: Gồm các nội dung chính: Các thông tin tin chung về bưu chính, Các dịch vụ bưu chính và hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính▪ Từ khóa: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | DỊCH VỤ▪ Ký hiệu phân loại: 384 / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.020063; VV.020064 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.014594; PM.014595
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ thông tin di động / Trịnh Hồng Thắng tập hợp và biên soạn. - Hà Nội : Bưu điện, 2008. - 194 tr.; 19 cm.. - (Tủ sách phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)Tóm tắt: Gồm các nội dung chính: Tổng quan về thông tin di động; Các dịch vụ thông tin di động; Một số câu hỏi thường gặp khi sử dụng điện thoại di động; Giới thiệu một số loại máy điện thoại di động thông dụng▪ Từ khóa: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | DỊCH VỤ | ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 384 / H561D▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.020065; VV.020066 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.014596; PM.014597
-----
»
MARC
|
|
|
|
|