ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH HẬU GIANG
|
|
1/. Cours de langue et de civilisation Franscaises = Các bài học về ngôn ngữ và văn minh Pháp / G. Mauger; Nguyễn Văn Tạo dịch. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1995. - 503 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Sách không chỉ là một phương pháp dạy ngôn ngữ, mà còn nói nền văn minh Pháp, có một số hình ảnh trung thực về các phong tục tập quán của xứ sở nước Pháp.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | TỪ VỰNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-07=V / C101B▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004518
-----
»
MARC
|
|
2/. Các loại hình bài tập với việc phát triển kỹ năng tiếng Pháp / Phạm Quang Trường. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 1996. - 189 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Kỹ năng đọc hiểu và viết; Kỹ năng nghe hiểu; Phiên âm các bài nghe.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | KỸ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)(075)=V / C101L▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008285
-----
»
MARC
|
|
3/. Cách đặt câu pháp ngữ = Comment faire une phrase / Huỳnh Văn Thành. - Đồng Tháp : Tổng hợp, 1995. - 319 tr.; 19 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-06=V / C102Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000299
-----
»
MARC
|
|
4/. Cấu trúc câu tiếng Pháp = Structures syntaxiques du Francais / Phạm Quang Trường. - Hà Nội : Giáo dục, 1995. - 139 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Giúp cho người Việt Nam học tiếng Pháp được thuận lợi tránh được những lỗi do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ và thực hành tiếng Pháp được nhanh và đúng. Đồng thời góp phần vào việc rút ngắn quy trình học một ngoại ngữ.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-06=V / C125T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004677
-----
»
MARC
|
|
5/. Conjugaison - Thuật chia và sử dụng động từ tiếng Pháp / Hoàng Lê Chính, Phạm Tuấn, Nguyễn Minh Nhật. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 166 tr.; 20 cm.Tóm tắt: Một số quy tắc khi sử dụng động từ ở các thì để lập câu như: Nhóm động từ, loại động từ, trợ động từ... và 101 bảng động từ mẫu hiện đang sử dụng, có hướng dẫn về cách phát âm, cách sử dụng yếu tố nền (base), về sự thay đổi của yếu tố nền tùy theo thì, cách (temps, mode), về sự thay đổi của vị ngữ tùy theo thì, cách.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | NGỮ PHÁP | TỪ VỰNG | ĐỘNG TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-07=V / C430J▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Đã cho mượn: VV.004455
-----
»
MARC
|
|
6/. Cổ học tinh hoa : Việt - Anh - Pháp / Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân, Thiện Trung, Nguyễn Xuân Liêm. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 21 cm.T.1. - 342 tr.Tóm tắt: Thế giới đổi thay, cuộc sống có thêm nhiều điều mới lạ, song ngôn ngữ, và hành động của cổ nhân vẫn còn là bài học sống động cho con người thời nay trong phép tu thân xử thế và cách cư xử giữa con người với con người.▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TIẾNG PHÁP | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: N(414)3=V=A=F / C450H▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.009412
-----
»
MARC
|
|
7/. Cộng đồng các nước có sử dụng tiếng Pháp = Communautes Francophonne / Lại Văn Toàn, Nguyễn Như Diệm, Trần Ngọc Hiên.... - Hà Nội : Thông tin khoa học xã hội, 1997. - 363 tr.; 19 cm.Tóm tắt: Những thông tin vắn tắt, cô động và bổ ích về tổ chức Hội nghị cấp cao 7 ở Việt Nam, với sự tham gia của hơn 50 nguyên thủ quốc gia và tổ chức quốc tế, nhằm hiểu rõ hơn và nâng cao thêm nhận thức về cộng đồng các nước có sử dụng tiếng Pháp.▪ Từ khóa: CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ | CÁC NƯỚC SỬ DỤNG TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 327.32 / C455Đ▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.007893
-----
»
MARC
|
|
8/. Đàm thoại tiếng Pháp : Dành cho ngừơi lái xe / Trần Đình Thảo. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1995. - 83 tr.; 11 cm.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N522)-07=V / Đ104TH▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VN.000048
-----
»
MARC
|
|
9/. Đàm thoại xã giao Anh - Việt - Pháp / Linh Giang. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 182 tr.; 21 cm.Tóm tắt: Sách trình bày các câu đàm thoại bổ ích, có giảng giải văn phạm tiếng Anh bằng tiếng Pháp và tiếng Việt và các từ vựng văn bản bằng 3 thứ tiếng▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | TIẾNG ANH | TIẾNG PHÁP | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / Đ104TH▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.008313
-----
»
MARC
|
|
10/. Giáo trình ngữ pháp tiếng Pháp : Trình độ sơ cấp và trung cấp / Lương Quỳnh Mai, Trần Thị Yến biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 416 tr.; 21 cm.▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGỮ PHÁP | TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 445 / GI108T▪ KHO SÁCH PHÒNG ĐỌC- Còn trong kho: VV.019529; VV.019530 ▪ KHO SÁCH PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: PM.013794; PM.013795
-----
»
MARC
|
|
|
|
|