|
1/. Albert Einstein : Thuyết tương đối / Fiona Macdonald; Võ Sum dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2002. - 79 tr. : Hình ảnh; 21 cm.. - (Những nhà khoa học làm thay đổi thế giới)▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | THUYẾT TƯƠNG ĐỐI | VẬT LÝ HỌC | PHÁT MINH▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / A100L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.011813
-----
»
MARC
|
|
2/. Anfrét Nôben / Han Kiên tranh và lời. - Hà Nội : Kim Đồng, 2009. - 159 tr. : Minh họa; 21 cm.. - (Danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | PHÁT MINH | ANFRÉT NÔBEN (1833-1896) | THỤY ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 609.2 / A105F▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.006082
-----
»
MARC
|
|
3/. Anh em nhà Wright cặp đôi thiên tài đã phát minh ra máy bay / Lee Kwang Yeol lời; Park Jeong Ho tranh; Hoàng Văn Việt, Phương Nhi tổ chức và biên dịch. - Hà Nội : Giáo dục, 2008. - 18 cm.. - (Bộ sách những người nổi tiếng trên thế giới. Những người đã nổ lực vì một thế giới tốt đẹp hơn)T.2. - 53 tr.▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | THẾ GIỚI | WRINGHT▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A107E▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.004003
-----
»
MARC
|
|
4/. Anbe Anhxtanh / Han Kiên tranh và lời. - Hà Nội : Kim Đồng, 2009. - 159 tr. : Minh họa; 21 cm.. - (Danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | VẬT LÝ | ANBE ANHXTANH( 1879- 1955) | ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / A107X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.006083
-----
»
MARC
|
|
5/. Alfred Nobel và giải thưởng Nobel / Nguyễn Quảng Tuân biên soạn. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 73 tr.; 20 cm.▪ Từ khóa: NOBEL, ALFRED (1833 - 1896) | HÓA HỌC | KHOA HỌC | GIẢI THƯỞNG NOBEL | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 540.92 / A430F▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.011644
-----
»
MARC
|
|
6/. Anfrét Sutơ / Han Kiên tranh và lời. - Hà Nội : Kim Đồng, 2008. - 156 tr. : Minh họa; 21 cm.. - (Danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | Y HỌC | ANBỚT SUTƠ( 1875- 1965) | ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 619.2 / AN105B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.006081
-----
»
MARC
|
|
7/. Các khoa học gia và nhà phát minh : Với trang gấp về kỹ thuật ô-tô / Danny Clarke; Phạm Đình Thắng dịch. - Hà Nội : Văn hóa, 1998. - 37 tr. : Minh họa; 21 cm.▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | PHÁT MINH | KỸ THUẬT | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / C101K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.011720
-----
»
MARC
|
|
8/. Các ngành khoa học / Hồ Cúc dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 71 tr. : Hình vẽ; 20 cm.. - (Chìa khóa tri thức)▪ Từ khóa: NHÂN VẬT LỊCH SỬ | NHÀ KHOA HỌC | THẾ GIỚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001 / C101N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.005780
-----
»
MARC
|
|
9/. Cái chết của con bọ cánh cứng / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2004. - 64 tr.; 19 cm.. - (Chuyện kể về các nhà khoa học)▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | PHÁT MINH | CHUYỆN KỂ | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / C103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.014125; EA.016057
-----
»
MARC
|
|
10/. Charles Darwin : Thuyết tiến hóa / Anna Sprouse; Nguyễn Kim Ngân dịch. - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2002. - 79 tr. : Hình ảnh; 21 cm.. - (Những nhà khoa học làm thay đổi thế giới)▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | SINH HỌC | PHÁT MINH | THUYẾT TIẾN HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 576.8 / CH100R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Còn trong kho: EA.011811
-----
»
MARC
|